De thti

Chia sẻ bởi Đinh Duy | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: de thti thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
Trường tiểu học bồ lý
---------------


đề kiểm tra định kì cuối kì i
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Toán- Lớp 4
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)

( Đề này gồm 2 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Ba trăm bốn mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi sáu được viết là:

A. 347686
B. 374686
C. 347668
D. 743686


Câu 2: Hình chữ nhật có:

A. 3 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 4 góc vuông
D. 6 góc vuông


Câu 3: Trong các số 4400; 3642; 2259; 6506 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

A. 4401
B. 3640
C. 2259
D. 6506


Câu 4: Trong các góc dưới đây góc nào là góc nhọn?



.
M N P Q

A. Góc đỉnh M
B. Góc đỉnh P
C. Góc đỉnh N
D. Góc đỉnh Q


Câu 5: 3 phút 20 giây=..........giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 200
B. 320
C. 20
D. 80


Câu 6: Chữ số 2 trong số 520071 có giá trị là:

A. 2
B. 20
C. 20071
D. 20000







B. Phần tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

a) 38267 + 24315
b) 877253 - 284838
 c) 126 32
d) 1845 : 15

 .........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
 .........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
 .........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
 .........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................


Câu 8: Tìm x:
a) 14536 – x = 3928; b) x : 255 = 203.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................

......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................


Câu 9: Tuổi bố và tuổi con cộng lại là 36 tuổi. Bố hơn con 24 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................













HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề kiểm tra định kì cuối kì i
Môn: Toán - Lớp 4


A. Hướng dẫn chung:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án, thang điểm
* Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
A
C
B
C
A
D



* Phần tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm

Câu 7



Mỗi phần đặt tính và tính đúng cho 1 điểm.








4 điểm.





Câu 8


a, 14536 – x = 3928; b, x :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Duy
Dung lượng: 382,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)