ĐỀ THIVA2 ĐÁP TOÁN 1 HỌC KỲ II
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bê |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THIVA2 ĐÁP TOÁN 1 HỌC KỲ II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 1
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….phút
1/a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71;…….; 73;…….; 75;……..; 77;………; 79;……..; 81;……..;……….;………;
………; 86;…….;………;……….; 90;……..;……….;……….;……….;………; 96;…….;………;……..;100.
b)Viết các số:
Mười ba:………………………….; Năm mươi bảy:……………………
Tám mươi hai:…………………....; Chín mươi tám:…………………....
Bốn mươi lăm:……………………; Mười bảy:…………………..........
Hai mươi hai:……………………..; Sáu mươi lăm:……………………
Ba mươi:………………………….; Một trăm:………………………….
c) Viết các số: 24; 32; 94; 54
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………….
2/ Tính:
a/ 20cm + 8cm = ……………..; b/ 12 + 4 – 3 =………………….
c/ 45 32 78 64
23 26 65 30
…….. ……... ……… ………
3/ Gạch chân dưới các ngày mà em đi học
chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
4/ Ở hình vẽ bên có:
- …………………….hình tam giác
- …………………….hình vuông
5/Điền dấu thích hợp vào ô trống
75 – 5 80 – 10
41 + 32 70 + 2
6/ Số?
7/ Bài toán: Một cửa hàng có 48 chiếc xe đạp, đã bán đi 26 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 1 - HỌC KỲ II
Bài 1: 3điểm
Câu a: 1đ Câu b: 1đ Câu c: 1đ
Bài 2: 2điểm
Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ Câu c: 1đ (Mỗi phép tính đúng được 0.25đ)
Bài 3: 1điểm (Gạch đúng: hai, ba, tư, năm, sáu được 1đ)
Bài 4: 1điểm
Bài 5: 1 điểm (Điền mỗi dấu đúng được 0.5đ)
Bài 6: 1điểm (Điền mỗi phép đúng được 0.5đ)
Bài 7: 1điểm (Lời giải: 0.25đ; phép tính: 0.5đ; đáp số: 0.25đ)
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….phút
1/a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71;…….; 73;…….; 75;……..; 77;………; 79;……..; 81;……..;……….;………;
………; 86;…….;………;……….; 90;……..;……….;……….;……….;………; 96;…….;………;……..;100.
b)Viết các số:
Mười ba:………………………….; Năm mươi bảy:……………………
Tám mươi hai:…………………....; Chín mươi tám:…………………....
Bốn mươi lăm:……………………; Mười bảy:…………………..........
Hai mươi hai:……………………..; Sáu mươi lăm:……………………
Ba mươi:………………………….; Một trăm:………………………….
c) Viết các số: 24; 32; 94; 54
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………….
2/ Tính:
a/ 20cm + 8cm = ……………..; b/ 12 + 4 – 3 =………………….
c/ 45 32 78 64
23 26 65 30
…….. ……... ……… ………
3/ Gạch chân dưới các ngày mà em đi học
chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
4/ Ở hình vẽ bên có:
- …………………….hình tam giác
- …………………….hình vuông
5/Điền dấu thích hợp vào ô trống
75 – 5 80 – 10
41 + 32 70 + 2
6/ Số?
7/ Bài toán: Một cửa hàng có 48 chiếc xe đạp, đã bán đi 26 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 1 - HỌC KỲ II
Bài 1: 3điểm
Câu a: 1đ Câu b: 1đ Câu c: 1đ
Bài 2: 2điểm
Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ Câu c: 1đ (Mỗi phép tính đúng được 0.25đ)
Bài 3: 1điểm (Gạch đúng: hai, ba, tư, năm, sáu được 1đ)
Bài 4: 1điểm
Bài 5: 1 điểm (Điền mỗi dấu đúng được 0.5đ)
Bài 6: 1điểm (Điền mỗi phép đúng được 0.5đ)
Bài 7: 1điểm (Lời giải: 0.25đ; phép tính: 0.5đ; đáp số: 0.25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bê
Dung lượng: 5,36KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)