DE THITOAN TT22
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Kim Kha |
Ngày 08/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: DE THITOAN TT22 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phú Sơn Kiểm tra học kỳ II
Lớp: Một Môn : Toán - Lớp: 1
TênThời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên nhận xét
...............................................................
* Khoanh vào trước ý trả lời đúng ở bài 1, 2, 3
Bài 1: Số liền trước của số 85 là số: M1
A. 86
B. 88
C. 84
D. 87
Bài 2: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là: M1
A. 86
B. 90
C. 74
D. 52
Bài 3: Bố của Lan đi công tác 1 tuần lễ . Hỏi bố của Lan đi công tác tất cả mấy ngày? M1
A. 7 ngày
B. 9 ngày
C. 3 ngày
D. 8 ngày
Bài 4: Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống sao cho thích hợp: M3
hình
Bài 5: Đặt tính rồi tính M2
37 + 21
….........
………..
………..
47 – 6
5 + 32
…………
99 – 66
…………
………….
…………..
16 – 4
…………
54 +11
Bài 6: Xếp các số 15, 45, 13, 66 theo thứ tự: M2
a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé
Bài 7: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: M3
70 < > 90 50 > > 30
Bài 8: Lan cắt được 13 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa? M3 Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 9: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm: M2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Em có một số quả cam. Sau khi em cho bạn 40 quả cam thì em còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu quả cam? M4
Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Lớp: Một Môn : Toán - Lớp: 1
TênThời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên nhận xét
...............................................................
* Khoanh vào trước ý trả lời đúng ở bài 1, 2, 3
Bài 1: Số liền trước của số 85 là số: M1
A. 86
B. 88
C. 84
D. 87
Bài 2: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là: M1
A. 86
B. 90
C. 74
D. 52
Bài 3: Bố của Lan đi công tác 1 tuần lễ . Hỏi bố của Lan đi công tác tất cả mấy ngày? M1
A. 7 ngày
B. 9 ngày
C. 3 ngày
D. 8 ngày
Bài 4: Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống sao cho thích hợp: M3
hình
Bài 5: Đặt tính rồi tính M2
37 + 21
….........
………..
………..
47 – 6
5 + 32
…………
99 – 66
…………
………….
…………..
16 – 4
…………
54 +11
Bài 6: Xếp các số 15, 45, 13, 66 theo thứ tự: M2
a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé
Bài 7: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: M3
70 < > 90 50 > > 30
Bài 8: Lan cắt được 13 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa? M3 Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 9: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm: M2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Em có một số quả cam. Sau khi em cho bạn 40 quả cam thì em còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu quả cam? M4
Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Kim Kha
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)