đề thii cuối học kì 1 lớp 5
Chia sẻ bởi lê thị mơ |
Ngày 10/10/2018 |
155
Chia sẻ tài liệu: đề thii cuối học kì 1 lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn toán
Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
C ộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Phân số - cộng trừ nhân chia phân số
- Tính nhẩm với 10; 0,1;...
- Tìm tỉ số phần trăm của số đó.
- Tìm số dư của phép chia số thập phân.
- Tính giá trị biểu thức.
- Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Điền được số thich hợp vào chỗ chấm
- Tính nhanh
Số câu
2
2
1
1
1
7
Số điểm
1,5
1
2
1
1
6,5
Tỉ lệ %
15%
10%
20%
10%
10%
65%
Chủ đề 2. Đại lượng và đo đại lượng
So sánh số đo khối lượng, diện tích, độ dài, thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
Chủ đề 3
Yếu tố hình học
- Tính được diện tích hình chữ nhật
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Chủ đề 4. Giải bài toán có lời văn
- Tính được diện tích hình chữ nhật với tỉ lệ phần trăm
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20%
20%
Tổngsố câu
3
4
2
1
10
Số điểm
20
40
3
1
10
Tỉ lệ %
20%
40%
30%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT NẬM NHÙN
TRƯỜNG THTT NẬM NHÙN
(Đề gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
LỚP 5
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao bài)
Ngày kiểm tra: ……………………………….
Họ và tên:……………………………………………..Lớp: …………………………….
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
... ..............................................................................
...... ............................................................................
..................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1: a) (0,5 điểm) 20% của 120 là:
A. 2,4
B. 24
C. 240
b) (0,5 điểm) Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75%
B. 34%
C. 43%
Câu 2: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng:
85 x 0,001
8,5
85 x 0,1
0,085
85 : 10000
0,0085
85 : 100
0,85
Câu 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
b, 9,3 x 26,7 + 73,3 x 9,3 = 9,3 x
Số điền vào là:..........................
a, 3,9 < x < 4,1
Số tự nhiên điền vào x là: ...................
a, 3,9 < x < 4,1
Số tự nhiên điền vào x là: ...................
b, 9,3 x 26,7 + 73,3 x 9,3 = 9,3 x
Số điền vào là:..........................
Câu 4: (1 điểm) Phép chia sau có số dư là:
259,5
4
19
64,8
35
3
A. 3
B. 0,3
C. 0,03
Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 15 : 7,5 x 0,1 là:
A. 20
Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
C ộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Phân số - cộng trừ nhân chia phân số
- Tính nhẩm với 10; 0,1;...
- Tìm tỉ số phần trăm của số đó.
- Tìm số dư của phép chia số thập phân.
- Tính giá trị biểu thức.
- Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Điền được số thich hợp vào chỗ chấm
- Tính nhanh
Số câu
2
2
1
1
1
7
Số điểm
1,5
1
2
1
1
6,5
Tỉ lệ %
15%
10%
20%
10%
10%
65%
Chủ đề 2. Đại lượng và đo đại lượng
So sánh số đo khối lượng, diện tích, độ dài, thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
Chủ đề 3
Yếu tố hình học
- Tính được diện tích hình chữ nhật
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Chủ đề 4. Giải bài toán có lời văn
- Tính được diện tích hình chữ nhật với tỉ lệ phần trăm
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20%
20%
Tổngsố câu
3
4
2
1
10
Số điểm
20
40
3
1
10
Tỉ lệ %
20%
40%
30%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT NẬM NHÙN
TRƯỜNG THTT NẬM NHÙN
(Đề gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
LỚP 5
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao bài)
Ngày kiểm tra: ……………………………….
Họ và tên:……………………………………………..Lớp: …………………………….
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
... ..............................................................................
...... ............................................................................
..................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1: a) (0,5 điểm) 20% của 120 là:
A. 2,4
B. 24
C. 240
b) (0,5 điểm) Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75%
B. 34%
C. 43%
Câu 2: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng:
85 x 0,001
8,5
85 x 0,1
0,085
85 : 10000
0,0085
85 : 100
0,85
Câu 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
b, 9,3 x 26,7 + 73,3 x 9,3 = 9,3 x
Số điền vào là:..........................
a, 3,9 < x < 4,1
Số tự nhiên điền vào x là: ...................
a, 3,9 < x < 4,1
Số tự nhiên điền vào x là: ...................
b, 9,3 x 26,7 + 73,3 x 9,3 = 9,3 x
Số điền vào là:..........................
Câu 4: (1 điểm) Phép chia sau có số dư là:
259,5
4
19
64,8
35
3
A. 3
B. 0,3
C. 0,03
Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 15 : 7,5 x 0,1 là:
A. 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị mơ
Dung lượng: 145,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)