De thihoc ki 1vli10

Chia sẻ bởi Trần Thị Lan | Ngày 23/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: de thihoc ki 1vli10 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

SỞ GD & ĐT ĐĂKNÔNG THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG NĂM HỌC 2009 -2010
MÔN THI: VẬT LÍ 10
( Thời gian làm bài 60 phút)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
A. TRẮC NGHIỆM( 4 Điểm)
Câu 1: Lực tác dụng và phản lực luôn:
A. Khác nhau về bản chất. B. Xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Cùng hướng với nhau. D. Khác nhau về độ lớn
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Hệ thức nào sau đây là đúng với trường hợp tổng hợp hai lực song song cùng chiều?
A. ; B. ; 
C. ;  D. ; 
Câu 3: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ( v2 – v02 = 2as), ta cần có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0; a < 0; v< 0 B. s > 0; a > 0; v>0.
C. s > 0; a < 0; v>0 D. s > 0; a < 0; v < 0
Câu 4: Trọng tâm của vật rắn là:
A. Điểm chính giữa vật B. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật
C. Tâm hình học của vật D. Điểm bất kì trên vật
Câu 5: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?
A. Không thay đổi B. tăng lên C. giảm đi D. Không biết được
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Khi khoảng cách giữa hai vật đều tăng lên 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:
A. Giảm 3 lần B. Tăng 9 lần C. Tăng 3 lần D. Giảm 9 lần
Câu 7: Quỹ đạo chuyển động của một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu v0 là?
A. y =  B. y =  C. y =  D. y = 
Câu 8: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì hai lực đó sẽ:
A. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
B. Được biểu diển bằng hai véctơ giống hệt nhau.
C. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
D. Có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn.
Câu 9: Công thức vận tốc trong rơi tự do là:
A. v = gt B. v = 2gs C. v= 2g D. v = gt2
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm lực?
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc.
B. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả làtruyền gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
D. Trong hệ SI, đơn vị của lực là Niutơn.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động tròn đều thì lực hướng tâm có:
A. Độ lớn bằng không B. Hướng không thay đổi
C. Độ lớn không thay đổi D. Độ lớn luôn thay đổi
Câu 12: Công thức xác định véc tơ vận tốc tuyệt đối là:
A.  - =  B.  = +  C.  = -  D.  + = 
Câu 13: Hợp lực của hai lực song song, ngược chiều có đăïc điểm nào sau đây?
A. Có phương song song với hai lực thành phần.
B. Cùng chiều với chiều của lực lớn hơn.
C. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực thành phần.
D. Các đặc điểm trên đều đúng.
Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t - 10 ( x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. 8km B. –2km. C. 2km. D. –8km.
Câu 15: Trong chuyển động thẳng đều:
A. Toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
B. Toạ độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v
C. Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với tốc độ v
D. Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
Câu 16: Chọn đáp án đúng: Đâu là công thức biểu diễn lực hướng tâm:
A.  B.  C.  D. 
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)