De thi.zip
Chia sẻ bởi Lưu Đức Quỳnh |
Ngày 03/05/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: De thi.zip thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ một
năm học 2008- 2009 Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian: 30 phút
SBD:
I. Match ( nối)
▪ ▪ a bag
▪ ▪ a book
▪ ▪ an eraser.
▪ ▪ a
II. the right answer. ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
What’s this? 3. Is this a book?
a. It’s a ruler. a. Yes, it is.
b. It’s an eraser. b. No, it is not.
What’s this? 4. Is this a pen?
It’s a bag. a. Yes, it is.
It’s a pencil. b. No, it is not.
III. Unscramble. ( Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng)
Ex. bklac ——>> black
npki ——>>
dre ——>>
uleb ——>>
elyolw ——>>
IV. Match. ( Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B)
A B
What’s your name? a. It’s an eraser.
How are you? b. I’m fine. Thank you.
What color is this? c. My name is John
What’s this? d. It’s yellow.
V. Check. ( Đánh dấu X vào ô trống của câu thích hợp)
1. a. Stand up. b. Sit down.
2. a. Touch your desk. b. Point to the teacher.
3. a. Raise your hand. b. Put your hand down
4. a. Open your book. b. Close your book.
VI. Reoder. ( Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng)
Ex. a is pen It.
——>> It is a pen
Hello/ name is Kate My.
——>> ………………………
an is book orange This red and.
——>> …………………………..
năm học 2008- 2009 Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian: 30 phút
SBD:
I. Match ( nối)
▪ ▪ a bag
▪ ▪ a book
▪ ▪ an eraser.
▪ ▪ a
II. the right answer. ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
What’s this? 3. Is this a book?
a. It’s a ruler. a. Yes, it is.
b. It’s an eraser. b. No, it is not.
What’s this? 4. Is this a pen?
It’s a bag. a. Yes, it is.
It’s a pencil. b. No, it is not.
III. Unscramble. ( Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng)
Ex. bklac ——>> black
npki ——>>
dre ——>>
uleb ——>>
elyolw ——>>
IV. Match. ( Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B)
A B
What’s your name? a. It’s an eraser.
How are you? b. I’m fine. Thank you.
What color is this? c. My name is John
What’s this? d. It’s yellow.
V. Check. ( Đánh dấu X vào ô trống của câu thích hợp)
1. a. Stand up. b. Sit down.
2. a. Touch your desk. b. Point to the teacher.
3. a. Raise your hand. b. Put your hand down
4. a. Open your book. b. Close your book.
VI. Reoder. ( Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng)
Ex. a is pen It.
——>> It is a pen
Hello/ name is Kate My.
——>> ………………………
an is book orange This red and.
——>> …………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)