De thi vay ly lop 11 hoc ky I full

Chia sẻ bởi Lê Sỹ Tài | Ngày 26/04/2019 | 370

Chia sẻ tài liệu: De thi vay ly lop 11 hoc ky I full thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:



TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1. Theo thuyết electron thì
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm.
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
Câu 2. Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì
A. Cho A tiếp xúc với B, tách ra rồi cho A tiếp xúc với C và tách ra.
B. Cho A tiếp xúc với B, tách ra rồi cho C tiếp xúc B.
C. Cho A, B, C tiếp xúc nhau cùng một lúc, rồi tách ra.
D. nối B với C bằng dây dẫn rồi đặt gần A, sau đó cắt dây nối.
Câu 3. Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 4. Đưa vật A nhiễm điện dương lại gần quả cầu kim loại B ban đầu trung hòa về điện được nối với đất bởi một dây dẫn. Hỏi điện tích của B như nào nếu cắt dây nối đất sau đó đưa A ra xa B.
A. B mất điện tích B. B tích điện âm C. B tích điện dương D. Không xác định được.
Câu 5. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3cm là
A. 105 V/m B. 104 V/m C. 5.103 V/m D. 3.104 V/m
Câu 6. Hai điện tích điểm q và –q đặt lần lượt tại A và B. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại
A. Một điểm trong khoảng AB
B. Một điểm ngoài khoảng AB, nằm gần A hơn
C. Một điểm ngoài khoảng AB, nằm gần B hơn
D. Điện trường tổng hợp không thể triệt tiêu tại bất cứ điểm nào
Câu 7. Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ
A. 17,2V B. 27,2V C. 37,2V D. 47,2V
Câu 8. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = –1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là
A. –2,0 J B. 2,0 J C. –0,5 J D. 0,5 J
Câu 9. Một prôtôn mang điện tích 1,6.10–19C chuyển động dọc theo đường sức một điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một công là 1,6.10–20J. Tính cường độ điện trường đều này.
A. 1 V/m B. 2 V/m C. 3 V/m D. 4 V/m
Câu 10: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của tụ điện?
A.  B.  C.  D. 
Câu 11: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ điện giảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ điện
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. giảm 4 lần.
Câu 12: Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ điện tăng 4 lần thì điện tích của tụ điện phải
A. tăng 16 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. không đổi.
Câu 13: Dòng điện là
A. dòng chuyển dời có hướng của các hạt điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời của các electron. D. là dòng chuyển dời của iôn dương.
Câu 14: Cho một dòng điện không đổi trong 10s điện lương chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5C B. 10C C. 50C D. 25C.
Câu 15: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số êlectron chuyển qua tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Sỹ Tài
Dung lượng: | Lượt tài: 21
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)