Đề thi vật lý 10 ban cơ bản

Chia sẻ bởi Lãnh Đức Kiên | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề thi vật lý 10 ban cơ bản thuộc Lịch sử 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2010-2011
MÔN THI VẬT LÝ LỚP 10 (cơ bản)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trong chuyển động tròn đều phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chuyển động tròn đều có quỹ đạo là một đường tròn.
B. Trong chuyển động tròn đều vận tốc dài có độ lớn không đổi.
C. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài không đổi.
D. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài luôn tiếp tuyến với đường tròn.
Câu 2. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Câu 3. Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều, sau một phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu ?
A. 200m/s2. B. 2m/s2. C. 0,5m/s2. D. 0,055m/s2.
Câu 4. Một vật nhỏ rơi từ độ cao 45m xuống. Cho g=10m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu?
A. 2,1s. B. 3s. C. 4,5s. D. 9s.
Câu 5. Một xe gắn máy chạy với tốc độ 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu?
A.0,11m/s2. B. 0,41m/s2. C.1,23m/s2. D.16m/s2.
Câu 6. Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36km. Nước chảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?
A.32km/h. B.16km/h. C.12km/h. D.8km/h.
Câu 7. Khi vật được treo bằng sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật:
A. hợp với lực căng dây một góc 900. B. bằng không.
C. cân bằng với lực căng dây.D. cùng hướng với lực căng dây.
Câu 8. Mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào
A. khối lượng. B. độ cao của trọng tâm.
C. diện tích của mặt chân đế. D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng: Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định là:
A. Qui tắc hợp lực đồng qui B. Qui tắc hợp lực song song
C. Qui tắc hình bình hành D. Qui tắc mômen lực
Câu 10. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=15cm. Lò xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo l =18cm . Hỏi độ cứng lò xo bằng bao nhiêu ?
A.30 N/m. B.25 N/m. C.1,5 N/m. D.150 N/m.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Một vật trượt được quãng đường s= 48m thì dừng lại. Tính vận tốc ban đầu của vật. Biết lực ma sát sát trượt bằng 0,06 trọng lượng của vật và g=10m/s2.
Bài 2: Một ô tô bắt đầu rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau thời gian 100s vận tốc đạt 36km/h.
a. Tính gia tốc của xe
b. Tính quãng đường vật đi trong thời gian trên.



























Cấp độ nhận thức

TỔNG


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Câu 2 ( 0,5đ)

Câu 1 ( 0,5đ)



Vd 1
Vd 2


ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM



Bài 2
(2,5đ)



3,5đ


ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM





Câu 7 (0,5đ)


Câu 10 (0,5đ)
Câu 6
( 0,5đ)
Câu 5 (0,5đ)

Câu 4 (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lãnh Đức Kiên
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)