Đề thi vào THPT
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Lượng |
Ngày 11/10/2018 |
98
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào THPT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
đề tham khảo
(Đề số 1)
đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Tiếng Anh
( Đề gồm 03 trang. Thời gian làm bài 60 phút )
Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để điền vào chỗ trống trong bài khoá sau, từ câu 1 đến câu 5.
School exams are , generally speaking , the first kind of tests we take . They find out how much knowledge we have .....(1)...... But do they really show how intelligent we are ? After all , isn’t it a......(2).....that some people who are very successful academically don’t have any....(3)....sence ?
Intelligence is the speed ....(4).....which we can understand and ....(5)......to new situations and it is usually tested by logic puzzles . Although scientists are now preparing ....(6).....computer technology that will be able to “ read” our brains ,.......(7) .......tests are still the most popular ways of measuring intelligence.
Câu 1: A. fetched B. gained C. attached D. caught
Câu 2: A. case B. fact C. circumstance D. truth
Câu 3: A. natural B. bright C. sharp D. common
Câu 4: A. on B. to C. in D. at
Câu 5: A. accord B. react C. answer D. alter
Câu 6: A. advanced B. forward C. ahead D. upper
Câu 7: A. at this age B. for the present C. at the time D. now and then
Câu 8 : Chọn từ ( ứng với A hoặc B, C , D ) mà phần ghạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
A. casual B. baggy C. flat D. equal
Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
Are you used .................on your own ?
A. to working B. with working C. at work D. to work
Câu 10: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
My keys..........................last week.
A. is stolen B. were stolen C. are stolen D. was stolen
Câu 11: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
......................we miss the train, we can get the next one.
A. When B. While C. If D. Unless
Câu 12: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
She has two children to look after, so she’s looking for a ....................in her neighborhood.
A. part-time B. full-time C. skilled D. low-paid
Câu 13 : Chọn từ ( ứng với A hoặc B, C , D ) mà phần ghạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
A. chart B. chair C. cheer D. school
Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
Ann’s birthday is ..............................February 14th .
A. in B. on C. at D. for
Câu 15: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
Our friends ......................meet us at the airport tonight.
A. are B. are going to C. will be to D. go to
Câu 16: Chọn từ ( ứng với A hoặc B, C ,
(Đề số 1)
đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Tiếng Anh
( Đề gồm 03 trang. Thời gian làm bài 60 phút )
Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để điền vào chỗ trống trong bài khoá sau, từ câu 1 đến câu 5.
School exams are , generally speaking , the first kind of tests we take . They find out how much knowledge we have .....(1)...... But do they really show how intelligent we are ? After all , isn’t it a......(2).....that some people who are very successful academically don’t have any....(3)....sence ?
Intelligence is the speed ....(4).....which we can understand and ....(5)......to new situations and it is usually tested by logic puzzles . Although scientists are now preparing ....(6).....computer technology that will be able to “ read” our brains ,.......(7) .......tests are still the most popular ways of measuring intelligence.
Câu 1: A. fetched B. gained C. attached D. caught
Câu 2: A. case B. fact C. circumstance D. truth
Câu 3: A. natural B. bright C. sharp D. common
Câu 4: A. on B. to C. in D. at
Câu 5: A. accord B. react C. answer D. alter
Câu 6: A. advanced B. forward C. ahead D. upper
Câu 7: A. at this age B. for the present C. at the time D. now and then
Câu 8 : Chọn từ ( ứng với A hoặc B, C , D ) mà phần ghạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
A. casual B. baggy C. flat D. equal
Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
Are you used .................on your own ?
A. to working B. with working C. at work D. to work
Câu 10: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
My keys..........................last week.
A. is stolen B. were stolen C. are stolen D. was stolen
Câu 11: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
......................we miss the train, we can get the next one.
A. When B. While C. If D. Unless
Câu 12: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
She has two children to look after, so she’s looking for a ....................in her neighborhood.
A. part-time B. full-time C. skilled D. low-paid
Câu 13 : Chọn từ ( ứng với A hoặc B, C , D ) mà phần ghạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
A. chart B. chair C. cheer D. school
Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
Ann’s birthday is ..............................February 14th .
A. in B. on C. at D. for
Câu 15: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C , D ) để hoàn thành câu sau:
Our friends ......................meet us at the airport tonight.
A. are B. are going to C. will be to D. go to
Câu 16: Chọn từ ( ứng với A hoặc B, C ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Lượng
Dung lượng: 21,75KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)