Đề thi vào 10 môn Tiếng anh đại trà (chính thức+Dự bị) 2013-2014

Chia sẻ bởi Pgd-Đt Thủy Nguyên | Ngày 19/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào 10 môn Tiếng anh đại trà (chính thức+Dự bị) 2013-2014 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2013-2014


ĐỀ THI MÔN : TIẾNG ANH (Điều kiện)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
____________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PART ONE: PHONOLOGY
I. Choose the word whose bold part is pronounced differently from that of the others in each group. (0.6 pt)
Mỗi đáp án đúng 0.2 đ
1. C
2. A
3. D


II. Choose the word whose main stress position is placed differently from that of the others in each group. (0.4 pt)
Mỗi đáp án đúng 0.2 đ
1. A
2. D


PART TWO: VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the correct word or phrase to complete each of the following sentences. (2.0 pts)
Mỗi đáp án đúng cho 0.2 đ
1. A
2. D
3. B
4. C
5. D

6. C
7. C
8. B
9. D
10. B


II. Give the correct tense or form of the verbs in brackets. (1.0 pt)
Mỗi đáp án đúng 0.2 đ
1. was washing
2. playing
3. hasn/t finished
4. was redecorated
5. would/could give


III. Give the correct form of the words in brackets. (1.0 pt)
Mỗi đáp án đúng 0.2 đ
1. interested
2. length
3. famous
4. beauty
5. happily


PART THREE: READING
I. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) in each of the sentences that needs correcting. (1.0 pt)
Mỗi đáp án đúng 0.2 đ.
1. B
2. C
3. B
4. D
5. C


II. Fill in each blank with ONE suitable word from the box to complete the following passage.
(1.0 pt)
1. ways
2. off
3. secondly
4. teeth
5. because



III. Read the text below and decide which sentence is true (T) or false (F). (1.0 pt)
Mỗi đáp án đúng 0.2 đ
1. F
2. T
3. T
4. F
5. T


PART FOUR: WRITING
I. Finish the second sentence in such a way that its meaning is similar to that of the original one. (1.0 pt)
Mỗi đáp án đúng 0.2 đ. Các mức trừ điểm: 0,05đ 0,10đ 0,20đ
1. He has played / has been playing the piano since he was six.
2. We wish Peter and John were here at the moment.
3. I enjoy going shopping every weekend.
4. Bill said he was reading an English book then.
5. If she had enough money, she would/ could buy the dictionary.
II. Use the suggested words to write full sentences. (1.0 pt)
Mỗi đáp án đúng 0.2 đ. Các mức trừ điểm: 0,05đ 0,10đ 0,20đ
1. My father isn/t rich enough to buy the/this/that house.
2. His job isn/t so/as difficult as mine.
3. The bad weather prevented the plane from taking off./
Bad weather prevents the plane from taking off.
4. This is the most interesting novel she has ever read.
5. He advised me to work hard.

THE END


I. BẢNG LÀM TRÒN ĐIỂM CÁ NHÂN
Nguyên tắc làm tròn: đến 0,25 điểm
Sau khi cộng tất cả các mục nhỏ, TỔNG ĐIỂM được làm tròn theo nguyên tắc sau:

ĐIỂM TỔNG
LÀM TRÒN

 Từ X đến X,10
X

Từ X,15 đến X,35
X,25

Từ X,40 đến X,60
X,50

Từ X,65 đến X,85
X,75

Từ X, 90 đến X,95
X+1

Chú thích: X là số nguyên
Ví dụ: Điểm chấm là 8,10 làm tròn thành 8,00
Điểm chấm là 5,20 làm tròn thành 5,25
Điểm chấm là 7,55 làm tròn thành 7,50
Điểm chấm là 6,80 làm tròn thành 6,75
Điểm chấm là 9,90 làm tròn thành 10,0
II. CÁCH TÍNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Pgd-Đt Thủy Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)