De thi vao 10 Bac Ninh Anh

Chia sẻ bởi Phung Duc Tiep | Ngày 20/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: De thi vao 10 Bac Ninh Anh thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

DBND tinh bắc ninh
Sở giáo dục và đào tạo


đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
Năm học 2009 - 2010
Môn thi: Anh
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 09 – 07 – 2009



Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (ứng với A, B, C hoặc D):
A. death B. these C. mother D. there
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (ứng với A, B, C hoặc D):
A. methods B. weapons C. exams D. secrets
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (ứng với A, B, C hoặc D):
A. city B. my C. sky D. cry
Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (ứng với A, B, C hoặc D):
A. hard B. his C. hour D. hurry
Câu 5: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (ứng với A, B, C hoặc D):
A. marched B. educated C. enriched D. introduced
Câu 6: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The actors of the play _______ themselves for the show tonight.
A. prepared B. were preparing
C. is preparing D. are preparing
Câu 7: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Mr Kendy has to work on weekends if his manager _______ him to.
A. tell B. tells C. telling D. told
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Catherine, _______ a monitor of the class, is also the captain of the basketball team.
A. whom is B. whose is C. θ D. which is
Câu 9: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
-We thought you were serious when you said you were leaving.
- You were thought _______ when you said you were leaving.
A. being serious B. to be serious
C. to being serious D. to having been serious
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She was born _______ 1987.
A. on B. in C. of D. at
Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I arrived at the party after Tom _______.
A. leaves B. had left C. has left D. left
Câu 12: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I wish you ________ here with us now.
A. be B. were C. are D. would be
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The dog, _______ tail I stepped on, bit me.
A. which B. who C. whose D. whom
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I suggest _______ a picnic on the weekend.
A. to have B. having C. had D. have
Câu 15: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The teacher _______ our class four tests so far.
A. have given B. gave C. has given D. had given
Câu 16: Chọn từ thích hợp (ứng với A,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phung Duc Tiep
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)