Đề thi và ma trận môn Toán 1 cuối kì II
Chia sẻ bởi Phạm Đăng Khoa |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và ma trận môn Toán 1 cuối kì II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1A
CUỐI HỌC KÌ II - Năm học: 2017- 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
- Đọc, viết, so sánh, sắp xếp thứ tự các số, số liền trước, liền sau một số trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
Số câu
2
1
3
1
2
1
Số điểm
1
2
1,5
1
1
0,5
Câu số
1,2
11
4,5,9
12
3,8
14
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Phép tính cộng, trừ có đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; tuần lễ, thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Câu số
6
7
3. Yếu tố hình học:
- Hình vuông, hình tam giác; điểm; đoạn thẳng
Số câu
1
Số điểm
0,5
Câu số
10
4. Giải toán:
- Bài toán có lời văn có phép cộng hoặc phép trừ.
Số câu
1
Số điểm
1,5
Câu số
13
Tổng
Số câu
3
1
4
1
2
1
1
1
10
4
Số điểm
1,5
2
2
1
1
1,5
0,5
0,5
5
5
Trường TH Đồng Than KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Họ tên: …………………………….............……………. NĂM HỌC: 2017 - 2018
Lớp: 1A MÔN TOÁN- LỚP 1
(Thời gian 35 phút)
Điểm
Lời nhận xét
…………………………………………………..
………………………………………….……….
………………………………………………….
Chữ kí người trông thi:
Chữ kí người chấm thi:
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1)
A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một
Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1)
A. 56 B. 65 C. 60 D.605
Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M3)
A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51
Câu 4. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M2)
A. 80 B. 86 C. 59 D.95
Câu 5. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M2)
A. 34 B. 54 C.30 D. 34
Câu 6. (0,5điểm). Phép tính: 50 cm + 40 cm có kết quả là: (M1)
A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm
Câu 7: (0,5điểm). Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: (M2)
A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày
Câu 8. (0,5điểm). Cho: 20 + …..= 50 + 10. Số cần điền vào chỗ chấm là số: (M3)
A. 10 B. 20 C. 30 D .40
Câu 9.(0,5điểm). Hà có 45 viên bi. Hùng có 20 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là: (M2)
A. 65 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 25
CUỐI HỌC KÌ II - Năm học: 2017- 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
- Đọc, viết, so sánh, sắp xếp thứ tự các số, số liền trước, liền sau một số trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
Số câu
2
1
3
1
2
1
Số điểm
1
2
1,5
1
1
0,5
Câu số
1,2
11
4,5,9
12
3,8
14
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Phép tính cộng, trừ có đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; tuần lễ, thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Câu số
6
7
3. Yếu tố hình học:
- Hình vuông, hình tam giác; điểm; đoạn thẳng
Số câu
1
Số điểm
0,5
Câu số
10
4. Giải toán:
- Bài toán có lời văn có phép cộng hoặc phép trừ.
Số câu
1
Số điểm
1,5
Câu số
13
Tổng
Số câu
3
1
4
1
2
1
1
1
10
4
Số điểm
1,5
2
2
1
1
1,5
0,5
0,5
5
5
Trường TH Đồng Than KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Họ tên: …………………………….............……………. NĂM HỌC: 2017 - 2018
Lớp: 1A MÔN TOÁN- LỚP 1
(Thời gian 35 phút)
Điểm
Lời nhận xét
…………………………………………………..
………………………………………….……….
………………………………………………….
Chữ kí người trông thi:
Chữ kí người chấm thi:
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1)
A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một
Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1)
A. 56 B. 65 C. 60 D.605
Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M3)
A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51
Câu 4. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M2)
A. 80 B. 86 C. 59 D.95
Câu 5. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M2)
A. 34 B. 54 C.30 D. 34
Câu 6. (0,5điểm). Phép tính: 50 cm + 40 cm có kết quả là: (M1)
A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm
Câu 7: (0,5điểm). Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: (M2)
A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày
Câu 8. (0,5điểm). Cho: 20 + …..= 50 + 10. Số cần điền vào chỗ chấm là số: (M3)
A. 10 B. 20 C. 30 D .40
Câu 9.(0,5điểm). Hà có 45 viên bi. Hùng có 20 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là: (M2)
A. 65 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đăng Khoa
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)