ĐỀ THI VÀ HD CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HKI LỚP 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương Lan |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ HD CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HKI LỚP 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT TRIỆU PHONG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH SỐ 2 TRIỆU TRẠCH Năm học: 2009-2010
Môn: TOÁN - Lớp Năm
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .........................................................................Lớp: 5....
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi)
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) ...........................................................................................................................................
Câu 2: Độ dài hai đáy của hình thang lần lượt là 12cm và 8cm, chiều cao là 5. Diện tích hình thang là:
A. 50cm2 B. 100cm2 C. 96cm2 C 150cm2
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. Diện tích hình thang AMCD, MNCD,
NBCD bằng nhau.
B. Diện tích hình thang AMCD bằng
Diện tích hình chữ nhật ABCD
Câu 4: Một hình tam giác có độ dài đáy là12cm, chiều cao 5cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 60cm2 B. 120cm2 C. 30cm2 D. 15cm2
Câu 5: Một hình tròn có đường kính d = 2,5dm. Chu vi hình tròn đó là:...........................................................
Câu 6: Hình tròn có bán kính r = 5cm, diện tích hình tròn đó là:
A.25cm2 B. 78,5cm2 C.15,7cm2 D. 9,8596cm2
Câu 7: 5,8dm3 = .... cm3
A.58cm3 B. 580cm3 C. 5800cm3 D. 58000cm3
Câu 8: m3 = ....cm3
A. 250000cm3 B. 25000cm3 C. 2500cm3 D. 250cm3
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25m3 đọc là:
A. Không phẩy hai mươi lăm mét khối. B. Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
C. Hai mươi lăm phần trăm mét khối. D. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Câu 10: Một hình lập phương có cạnh bằng 2dm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 4dm2 B. 8dm2 C. 12dm2 D. 16dm2
Câu 11: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lập phương?
A. hình 1 B. hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 hình trên
Câu 12: 25% của 100 là:
A. 20 B. 25 C. 50 D. 40
Câu 13: Trong bể cá cảnh có 25 con cá, trong đó có 20 con cá vàng. Tỉ số phần trăm của số cá vàng và số cá trong bể là:
A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%
Câu 14: Biết 25% của một số là 10. Số đó là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: m3 ......... 12,345m3
Câu 16: Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ....................................... .............................( cùng một đơn vị đo)
Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 6cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 120cm3 B.100cm3 C. 80cm3 D.60cm3
Câu 18: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. Diện tích toàn phần của 2 hình hộp chữ nhật bằng nhau
B. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.
C. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau
D.Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau
Câu 19: Nối cột A với ý đúng ở cột B
Câu 20: m3 = ....... dm3
A. 500 dm3 B. 450dm3 C. 350dm3 D. 250dm3
II. Phần tự luận:
Câu 1: a) Tìm 15% của 320m
b) Tìm 45% của 350kg
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó?
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
Môn:
TRƯỜNG TH SỐ 2 TRIỆU TRẠCH Năm học: 2009-2010
Môn: TOÁN - Lớp Năm
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .........................................................................Lớp: 5....
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi)
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) ...........................................................................................................................................
Câu 2: Độ dài hai đáy của hình thang lần lượt là 12cm và 8cm, chiều cao là 5. Diện tích hình thang là:
A. 50cm2 B. 100cm2 C. 96cm2 C 150cm2
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. Diện tích hình thang AMCD, MNCD,
NBCD bằng nhau.
B. Diện tích hình thang AMCD bằng
Diện tích hình chữ nhật ABCD
Câu 4: Một hình tam giác có độ dài đáy là12cm, chiều cao 5cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 60cm2 B. 120cm2 C. 30cm2 D. 15cm2
Câu 5: Một hình tròn có đường kính d = 2,5dm. Chu vi hình tròn đó là:...........................................................
Câu 6: Hình tròn có bán kính r = 5cm, diện tích hình tròn đó là:
A.25cm2 B. 78,5cm2 C.15,7cm2 D. 9,8596cm2
Câu 7: 5,8dm3 = .... cm3
A.58cm3 B. 580cm3 C. 5800cm3 D. 58000cm3
Câu 8: m3 = ....cm3
A. 250000cm3 B. 25000cm3 C. 2500cm3 D. 250cm3
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25m3 đọc là:
A. Không phẩy hai mươi lăm mét khối. B. Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
C. Hai mươi lăm phần trăm mét khối. D. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Câu 10: Một hình lập phương có cạnh bằng 2dm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 4dm2 B. 8dm2 C. 12dm2 D. 16dm2
Câu 11: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lập phương?
A. hình 1 B. hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 hình trên
Câu 12: 25% của 100 là:
A. 20 B. 25 C. 50 D. 40
Câu 13: Trong bể cá cảnh có 25 con cá, trong đó có 20 con cá vàng. Tỉ số phần trăm của số cá vàng và số cá trong bể là:
A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%
Câu 14: Biết 25% của một số là 10. Số đó là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: m3 ......... 12,345m3
Câu 16: Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ....................................... .............................( cùng một đơn vị đo)
Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 6cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 120cm3 B.100cm3 C. 80cm3 D.60cm3
Câu 18: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. Diện tích toàn phần của 2 hình hộp chữ nhật bằng nhau
B. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.
C. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau
D.Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau
Câu 19: Nối cột A với ý đúng ở cột B
Câu 20: m3 = ....... dm3
A. 500 dm3 B. 450dm3 C. 350dm3 D. 250dm3
II. Phần tự luận:
Câu 1: a) Tìm 15% của 320m
b) Tìm 45% của 350kg
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó?
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
Môn:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hương Lan
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)