đề thi và đáp án TV1 - CK2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án TV1 - CK2 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………….. ĐỀ THI CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT-LỚP 1
Lớp:……….. NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian: 20 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô




 PHẦN ĐỌC HIỂU(4 điểm )
Đọc bài văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
HỒ GƯƠM
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa.Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
Câu1.Mặt Hồ Gươm như :( 1,5 điểm)
a. Cái đĩa khổng lồ.
b. Chiếc gương bầu dục khổng lồ.
c. Cái bát khổng lồ
Câu 2. Tháp Rùa được xây ở đâu? ( 1,5 điểm)
a. Bên trái hồ.
b. Bên phải hồ.
c. Trên gò đất giữa hồ.
Câu 3. Những chữ trong bài có dấu hỏi là: ( 1 điểm)

………………………………………………………………………………………………



I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
PHẦN ĐỌC TO: (6 điểm)
Làm thăm cho HS đọc các bài từ giữa kì 2 đến cuối năm.

KIỂM TRA VIẾT: (10 Điểm)
Thời gian viết: 18 phút
Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Cá heo
Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
hộp sưa
sưa xe
Biên Hồ
bờ biên
Điền vào chỗ chấm s hay x?
…ăn lùng. ….inh con. … inh …ắn.


















CÁCH GHI ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc to: ( 6 điểm )
a. Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm )
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ từ ngữ): trừ 0,5 điểm
II. Đọc hiểu: ( 4 điểm )
Đúng câu 1 ghi 1,5 điểm, câu 2 ghi 1,5 điểm. Đúng câu 3 ghi 1 điểm.
Đáp án là :
Câu 1
Câu 2
Câu 3

b
c
Khổng lồ, cổ kính


2. Đọc hiểu:
II. Kiểm tra viết (10 điểm):
a. - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút (6 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm.
b. - Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
- Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm)
c. Làm đúng bài chính tả: (2 điểm )Đúng mỗi bài được 1 điểm
Bài tập làm đúng là:
1/ Điền vần: ăn hay ăng ?( Điền đúng mỗi chữ ghi: 0,5điểm )
2/ Điền vào chỗ trống S hay X ? Đúng dẫu mỗi chữ ghi 0,25 điểm
. hộp sữa
Sửa xe
Biển Hồ
bờ biển
Điền vào chỗ chấm s hay x? Điền đúng chữ đúng ghi 0,25 điểm

Săn lùng. sinh con. xinh xắn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)