đề thi và đáp án TV 1 cuối kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án TV 1 cuối kì 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì I
Môn : Tiếng Việt lớp 1
Năm học 2011 – 2012
Kiểm tra đọc 6 điểm
1.Đọc to : ( Bốc thăm đọc 5 vần)
- Đọc vần : ôi, iu, u ôi, ay, eo, yên, êu, ương, ân, ơn, en, uông, ươn, iêng, anh, ôm, uôm, eng, inh, ơm.
- Đọc từ : ( Bốc thăm đọc 5 từ )
buổi tối, rau cải, cây nêu, tôm h ùm, bướu cổ, thợ hàn, khăn rằn, khôn lớn, khen ngợi, mưa phùn, viêm phổi, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng , nương rẫy, thông minh, nhuộm vải, thanh kiếm, đường hầm, vui mừng
- Đọc câu:
Chủ nhật, cả nhà Thắng đi chơi ở công viên đồng xanh. Khi về ghé qua nhà bà nội chơi, bà cho Thắng giỏ cá rô.
CÁCH ĐÁNH GIÁ , GHI ĐIỂM
Kiểm tra đọc: 10 điểm.
1 Đọc to: 6 điểm :
Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / vần
Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm
c. Đọc thành tiếng các câu văn : (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/ 1 câu
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ) : Không được điểm.
TRƯỜNG TH SỐ I THỊ TRẤN ĐAK ĐOA
Họ tên : …………...…………….
Lớp :1…..
Thứ ……ngày ……tháng……năm 201
ĐỀ THI CUỐI KÌ I
Năm học: 2011-2012
MÔN ĐỌC HIỂU
Thời gian: 20 phút
1.Nối : ( 2 điểm)
2. Điền: ( 2 điểm)
a. Điền ch/ tr
vầng …..ăng; …ăm chỉ
Điền iên hay iêm
v…………… phấn , lúa ch …………..
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
Đọc cho học sinh viết vào giấy kẻ 5 ô ly (10 điểm)
Viết vần: ương, yên, anh, uôc, iêng
Viết từ: bay liệng, nương rẫy, yên vui, thuộc bài, hiền lành.
Viết câu:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
2. Đáp án- Kiểm tra viết: 10 điểm
a. Vần : (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,4 điểm / vần
- Viết đúng, không đều nét , không đúng cỡ chữ:0,2 điểm/ vần
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
b. Từ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,5 điểm / vần
- Viết đúng, không đều nét , không đúng cỡ chữ:0,25điểm/ vần
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
c. Câu: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm / dòng thơ - 0,2 / chữ.
- Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / dòng thơ - 0,1điểm / chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm
CÁCH ĐÁNH GIÁ , GHI ĐIỂM
1 Đọc to: 6 điểm :
Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / vần
Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm
c. Đọc thành tiếng các câu văn : (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/ 1 câu
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ) : Không được điểm.
2. Đọc hiểu: 4 điểm
1. Nối: (2 điểm)
- Nối đúng: 0,5 điểm / 1 cặp từ ngữ
- Nối sai hoặc không nối dược: không ghi điểm
2. Chọn âm hoặc vần thích hợp điền vào chỗ chấm ( 2
Môn : Tiếng Việt lớp 1
Năm học 2011 – 2012
Kiểm tra đọc 6 điểm
1.Đọc to : ( Bốc thăm đọc 5 vần)
- Đọc vần : ôi, iu, u ôi, ay, eo, yên, êu, ương, ân, ơn, en, uông, ươn, iêng, anh, ôm, uôm, eng, inh, ơm.
- Đọc từ : ( Bốc thăm đọc 5 từ )
buổi tối, rau cải, cây nêu, tôm h ùm, bướu cổ, thợ hàn, khăn rằn, khôn lớn, khen ngợi, mưa phùn, viêm phổi, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng , nương rẫy, thông minh, nhuộm vải, thanh kiếm, đường hầm, vui mừng
- Đọc câu:
Chủ nhật, cả nhà Thắng đi chơi ở công viên đồng xanh. Khi về ghé qua nhà bà nội chơi, bà cho Thắng giỏ cá rô.
CÁCH ĐÁNH GIÁ , GHI ĐIỂM
Kiểm tra đọc: 10 điểm.
1 Đọc to: 6 điểm :
Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / vần
Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm
c. Đọc thành tiếng các câu văn : (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/ 1 câu
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ) : Không được điểm.
TRƯỜNG TH SỐ I THỊ TRẤN ĐAK ĐOA
Họ tên : …………...…………….
Lớp :1…..
Thứ ……ngày ……tháng……năm 201
ĐỀ THI CUỐI KÌ I
Năm học: 2011-2012
MÔN ĐỌC HIỂU
Thời gian: 20 phút
1.Nối : ( 2 điểm)
2. Điền: ( 2 điểm)
a. Điền ch/ tr
vầng …..ăng; …ăm chỉ
Điền iên hay iêm
v…………… phấn , lúa ch …………..
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
Đọc cho học sinh viết vào giấy kẻ 5 ô ly (10 điểm)
Viết vần: ương, yên, anh, uôc, iêng
Viết từ: bay liệng, nương rẫy, yên vui, thuộc bài, hiền lành.
Viết câu:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
2. Đáp án- Kiểm tra viết: 10 điểm
a. Vần : (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,4 điểm / vần
- Viết đúng, không đều nét , không đúng cỡ chữ:0,2 điểm/ vần
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
b. Từ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,5 điểm / vần
- Viết đúng, không đều nét , không đúng cỡ chữ:0,25điểm/ vần
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
c. Câu: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm / dòng thơ - 0,2 / chữ.
- Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / dòng thơ - 0,1điểm / chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm
CÁCH ĐÁNH GIÁ , GHI ĐIỂM
1 Đọc to: 6 điểm :
Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / vần
Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm
c. Đọc thành tiếng các câu văn : (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/ 1 câu
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ) : Không được điểm.
2. Đọc hiểu: 4 điểm
1. Nối: (2 điểm)
- Nối đúng: 0,5 điểm / 1 cặp từ ngữ
- Nối sai hoặc không nối dược: không ghi điểm
2. Chọn âm hoặc vần thích hợp điền vào chỗ chấm ( 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)