ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 3 HỌC KỲ II
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bê |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 3 HỌC KỲ II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 3
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….phút
1/a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm (4 số)
17100; 17200; 17300;…………; ………..; ………..; ………..
b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
8763; 7653; 7763; 7663
……………………………………………………………………………………..
2/
a/ 98425 98524
?
b/ 68650 86860
3/ Khoanh vào chữ cá trước ý đúng (bằng viết mực)
a/ Giá trị của biểu thức 137 + 6 x 2 là:
A. 286 B. 143 C.180 D.149
b/ của 24 giờ là: A. 12 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 7 giờ
4/ Đặt tính rồi tính:
7386 + 9548 6732 – 4528
……………………………… ………………………………
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
……………………………… ………………………………
4635 x 6 6336 : 9
……………………………… ………………………………
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
……………………………… ………………………………
5/Tìm x:
a/ x x 8 = 2864 b/ x : 5 = 1232
……………………………… ………………………………
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
6/a) Số liền sau của của số 75739 là:………………………
b) Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là:………………………….
7/ Bài toán: Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi vườn rau hình chữ nhật đó?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 3 - HỌC KỲ II
Bài 1: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 2: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 3: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 4: 2điểm (Mỗi phép đặt và tính đúng được 0.5đ)
Bài 5: 1.5 điểm (Câu a: 0.75đ Câu b: 0.75đ)
Bài 6: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 7: 2.5điểm (Lời giải đúng: 0.25đ; phép tính đúng: 0.75đ;
đáp số đúng: 0.5đ)
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….phút
1/a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm (4 số)
17100; 17200; 17300;…………; ………..; ………..; ………..
b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
8763; 7653; 7763; 7663
……………………………………………………………………………………..
2/
a/ 98425 98524
?
b/ 68650 86860
3/ Khoanh vào chữ cá trước ý đúng (bằng viết mực)
a/ Giá trị của biểu thức 137 + 6 x 2 là:
A. 286 B. 143 C.180 D.149
b/ của 24 giờ là: A. 12 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 7 giờ
4/ Đặt tính rồi tính:
7386 + 9548 6732 – 4528
……………………………… ………………………………
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
……………………………… ………………………………
4635 x 6 6336 : 9
……………………………… ………………………………
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
……………………………… ………………………………
5/Tìm x:
a/ x x 8 = 2864 b/ x : 5 = 1232
……………………………… ………………………………
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
6/a) Số liền sau của của số 75739 là:………………………
b) Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là:………………………….
7/ Bài toán: Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi vườn rau hình chữ nhật đó?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 3 - HỌC KỲ II
Bài 1: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 2: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 3: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 4: 2điểm (Mỗi phép đặt và tính đúng được 0.5đ)
Bài 5: 1.5 điểm (Câu a: 0.75đ Câu b: 0.75đ)
Bài 6: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 7: 2.5điểm (Lời giải đúng: 0.25đ; phép tính đúng: 0.75đ;
đáp số đúng: 0.5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bê
Dung lượng: 5,98KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)