ĐỀ thi và đáp án THPTQG Bắc Ninh
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hợp |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ thi và đáp án THPTQG Bắc Ninh thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHTN - Môn: Sinh học
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81. Biến động số lượng cá thể của quần thể được chia thành hai dạng là biến động
A. theo chu kì mùa và theo chu kì nhiều năm
B. theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì
C. theo chu kì ngày đêm và theo chu kì mùa
D. không theo chu kì và biến động theo chu kì
Câu 82. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tỉ lệ giới tính trong quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống... của quần thể.
C. Nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể.
D. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1.
Câu 83. Ở một loài thực vật, chiều cao cây được quy định bởi 3 gen nằm trên các NST khác nhau, mỗi gen có 2 alen. Những cá thể chỉ mang các alen lặn là những cá thể thấp nhất với chiều cao 150cm. Sự có mặt của mỗi alen trội trong kiểu gen sẽ làm cho chiều cao của cây tăng thêm 10cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất được F1. Cho các cây F1 lai với cây cao nhất. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 là
A. 1: 3: 3: 1. B. 9: 3: 3: 1. C. 1: 1: 1: 1. D. 1: 4: 4: 1.
Câu 84. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F1 gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cây ở F1, tỉ lệ cây tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao là
A. B. C. D.
Câu 85. Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
(1) Môi trường chưa có sinh vật.
(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinhvật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là
A. (1), (4), (3), (2). B. (1), (2), (4), (3).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (2).
Câu 86. Khí ôxi được giải phóng qua quá trình quang hợp có nguồn gốc từ
A.
B. sự tổng hợp trong pha sáng.
C. sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối.
D.
Câu 87. Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là
A. có một bộ ba khởi đầu.
B. một bộ ba mã hóa cho một axit amin.
C. một loại axit amin có thể được mã hoá bởi nhiều bộ ba khác nhau.
D. có một số bộ ba không mã hóa axit amin.
Câu 88. Thể không có bộ NST trong tế bào sinh dưỡng là
A. 2n - 1. B. 2n + 1. C. 2n + 2. D. 2n - 2.
Câu 89. Loại giao tử có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 90. Số liên kết hiđrôcủa gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất một cặp nuclêôtit loại A-T?
A. giảm 2 liên kết hiđrô. B. tăng 2 liên kết hiđrô.
C. tăng 3 liên kết hiđrô. D. giảm 3 liên kết hiđrô.
Câu 91. Phôtpho
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHTN - Môn: Sinh học
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81. Biến động số lượng cá thể của quần thể được chia thành hai dạng là biến động
A. theo chu kì mùa và theo chu kì nhiều năm
B. theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì
C. theo chu kì ngày đêm và theo chu kì mùa
D. không theo chu kì và biến động theo chu kì
Câu 82. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tỉ lệ giới tính trong quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống... của quần thể.
C. Nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể.
D. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1.
Câu 83. Ở một loài thực vật, chiều cao cây được quy định bởi 3 gen nằm trên các NST khác nhau, mỗi gen có 2 alen. Những cá thể chỉ mang các alen lặn là những cá thể thấp nhất với chiều cao 150cm. Sự có mặt của mỗi alen trội trong kiểu gen sẽ làm cho chiều cao của cây tăng thêm 10cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất được F1. Cho các cây F1 lai với cây cao nhất. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 là
A. 1: 3: 3: 1. B. 9: 3: 3: 1. C. 1: 1: 1: 1. D. 1: 4: 4: 1.
Câu 84. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F1 gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cây ở F1, tỉ lệ cây tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao là
A. B. C. D.
Câu 85. Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
(1) Môi trường chưa có sinh vật.
(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinhvật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là
A. (1), (4), (3), (2). B. (1), (2), (4), (3).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (2).
Câu 86. Khí ôxi được giải phóng qua quá trình quang hợp có nguồn gốc từ
A.
B. sự tổng hợp trong pha sáng.
C. sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối.
D.
Câu 87. Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là
A. có một bộ ba khởi đầu.
B. một bộ ba mã hóa cho một axit amin.
C. một loại axit amin có thể được mã hoá bởi nhiều bộ ba khác nhau.
D. có một số bộ ba không mã hóa axit amin.
Câu 88. Thể không có bộ NST trong tế bào sinh dưỡng là
A. 2n - 1. B. 2n + 1. C. 2n + 2. D. 2n - 2.
Câu 89. Loại giao tử có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 90. Số liên kết hiđrôcủa gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất một cặp nuclêôtit loại A-T?
A. giảm 2 liên kết hiđrô. B. tăng 2 liên kết hiđrô.
C. tăng 3 liên kết hiđrô. D. giảm 3 liên kết hiđrô.
Câu 91. Phôtpho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hợp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)