ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 1
Chia sẻ bởi Đinh Thị Huế |
Ngày 26/04/2019 |
105
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 1 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG
Ngày kiểm tra: 8/9/2017
(Đề có 4 trang, 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ BẢN NÂNG CAO
THÁNG 9 NĂM 2017
Môn: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh..........................................Số báo danh.....................................
Câu 81: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
C. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh
Câu 82: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản được F1 cho F1 lai với nhau, điều kiện để F2 có tỷ lệ kiểu hình 3: 1 là:
(1) Số lượng cá thể đem phân tích phải lớn
(2) Tính trạng đem lai phải trội, lặn hoàn toàn
(3) Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng
Phương án đúng là:
A. 1, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3
Câu 83: Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.Cho cây quả đỏ giao phấn với cây quả đỏ, thu được F1 gồm 602 cây quả đỏ và 199 cây quả vàng. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây quả đỏ so với tổng số cây ở F1 là:
A. 3/4 B. 1/2 C. 2/3 D. 1/4
Câu 84: Ở đậu Hà Lan, biết một gen qui định một tính trạng, trội – lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Nếu lai các cây đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 7 cặp tính trạng tương phản, theo lý thuyết đời F2 có:
A. 27 kiểu gen và 37 kiểu hình B. 37 kiểu gen và 27 kiểu hình
C. 37 kiểu gen và 37 kiểu hình D. 27 kiểu gen và 27 kiểu hình
Câu 85: Một ribôxôm trượt qua 9 bộ ba của mARN hết 1,8 giây. Vận tốc trượt của ribôxôm trên mARN là:
A. 51 A0/s B. 81,6 A0/s C. 102 A0/s D. 61,2 A0/s
Câu 86: Một gen cấu trúc có chiều dài 2550 A0 và 1950 liên kết Hiđrô. Một đột biến làm chiều dài gen không thay đổi, gen đột biến có tỷ lệ A/G xấp xỉ 66,3%. Đột biến gen thuộc dạng nào?
A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T B. Mất 1 cặp G - X
C. Thêm 1 cặp A-T D. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
Câu 87: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu?
A. 150 cây B. 300 cây C. 450 cây D. 600 cây
Câu 88: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
1. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
2. Nucleotit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3/ của mạch mới
3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN
4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
5. Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN
6. sử dụng 4 loại nuleotit (A, T, G, X) và 4 loại ribo nucleotit (A, U, G, X) làm nguyên liệu
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 89: Cho các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn. Phép lai: P = AaBbDd x aaBbDd, cho số kiểu gen, số kiểu hình ở F1 là :
A. 8 kiểu gen, 18 kiểu hình B. 8 kiểu gen, 18 kiểu hình
C. 18 kiểu gen, 8 kiểu hình D. 18 kiểu gen, 18 kiểu hình
Câu 90: Trong quá trình nhân đôi ADN, guanin dạng hiếm bắt đôi với nucleotit bình
TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG
Ngày kiểm tra: 8/9/2017
(Đề có 4 trang, 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ BẢN NÂNG CAO
THÁNG 9 NĂM 2017
Môn: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh..........................................Số báo danh.....................................
Câu 81: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
C. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh
Câu 82: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản được F1 cho F1 lai với nhau, điều kiện để F2 có tỷ lệ kiểu hình 3: 1 là:
(1) Số lượng cá thể đem phân tích phải lớn
(2) Tính trạng đem lai phải trội, lặn hoàn toàn
(3) Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng
Phương án đúng là:
A. 1, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3
Câu 83: Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.Cho cây quả đỏ giao phấn với cây quả đỏ, thu được F1 gồm 602 cây quả đỏ và 199 cây quả vàng. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây quả đỏ so với tổng số cây ở F1 là:
A. 3/4 B. 1/2 C. 2/3 D. 1/4
Câu 84: Ở đậu Hà Lan, biết một gen qui định một tính trạng, trội – lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Nếu lai các cây đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 7 cặp tính trạng tương phản, theo lý thuyết đời F2 có:
A. 27 kiểu gen và 37 kiểu hình B. 37 kiểu gen và 27 kiểu hình
C. 37 kiểu gen và 37 kiểu hình D. 27 kiểu gen và 27 kiểu hình
Câu 85: Một ribôxôm trượt qua 9 bộ ba của mARN hết 1,8 giây. Vận tốc trượt của ribôxôm trên mARN là:
A. 51 A0/s B. 81,6 A0/s C. 102 A0/s D. 61,2 A0/s
Câu 86: Một gen cấu trúc có chiều dài 2550 A0 và 1950 liên kết Hiđrô. Một đột biến làm chiều dài gen không thay đổi, gen đột biến có tỷ lệ A/G xấp xỉ 66,3%. Đột biến gen thuộc dạng nào?
A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T B. Mất 1 cặp G - X
C. Thêm 1 cặp A-T D. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
Câu 87: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu?
A. 150 cây B. 300 cây C. 450 cây D. 600 cây
Câu 88: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
1. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
2. Nucleotit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3/ của mạch mới
3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN
4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
5. Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN
6. sử dụng 4 loại nuleotit (A, T, G, X) và 4 loại ribo nucleotit (A, U, G, X) làm nguyên liệu
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 89: Cho các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn. Phép lai: P = AaBbDd x aaBbDd, cho số kiểu gen, số kiểu hình ở F1 là :
A. 8 kiểu gen, 18 kiểu hình B. 8 kiểu gen, 18 kiểu hình
C. 18 kiểu gen, 8 kiểu hình D. 18 kiểu gen, 18 kiểu hình
Câu 90: Trong quá trình nhân đôi ADN, guanin dạng hiếm bắt đôi với nucleotit bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)