ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 1 - 2018
Chia sẻ bởi Đinh Thị Huế |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 1 - 2018 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD –ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG
Đề gồm 4 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ BẢN NÂNG CAO THÁNG 9 NĂM 2017
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 81: Ở đậu, alen A quy định thân cao; alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả bầu dục. Tạp giao các cây đậu F1 thu được kết quả sau: 140 cây cao, quả tròn ; 40 cây thấp, quả bầu dục ; 10 cây cao, quả bầu dục ; 10 cây thấp, quả tròn. Biết các gen nằm trên NST thường. Kiểu gen F1 và tần số HVG là:
A. , f = 20%, xảy ra ở 1 giới B. ; f = 20%, xảy ra ở 1 giới
C. ; f = 20%, xảy ra ở 2 giới D. , f = 20%, xảy ra ở 2 giới
Câu 82: Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định và không có alen tương ứng trên Y. Bố bị bệnh, mẹ bình thường, con gái bị bệnh. Điều nào sau đây là chính xác ?
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố B. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ D. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội
Câu 83: Xét cá thể có kiểu gen , khi giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các giao tử D và d lần lượt là:
A. 15% và 35% B. 6,25% và 37,5% C. 12,5% và 25% D. 7,5% và 17,5%
Câu 84: Tính trạng màu lông mèo do 1 gen liên kết với NST giới tính X. Alen D quy định lông đen, d quy định lông vàng. Hai alen này không át nhau nên mèo mang cả 2 alen là mèo tam thể. Cho các con mèo bình thường tam thể lai với mèo lông vàng cho tỉ lệ KH :
A. 1 cái tam thể :1 cái vàng :1 đực tam thể :1 đực vàng
B. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng
C. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
D. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
Câu 85: Một gen chứa 90 vòng xoắn, và có 20% Adenin. Đột biến điểm xảy ra dẫn đến sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 2338. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?
A. Thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X B. Mất 1 cặp A – T
C. Mất 1 cặp G – X D. Thêm một cặp A – T.
Câu 86: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 540 cây hạt dài. Tần số alen quy định hạt tròn của quần thể này là
A. 9%. B. 30%. C. 3%. D. 70%.
Câu 87: Một quần thể lúc thống kê có tỉ lệ các loại kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Cho quần thể ngẫu phối qua 4 thế hệ, sau đó cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ. Tỉ lệ các cá thể dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? Biết rằng không có đột biến, không có di nhập gen, các cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau:
A. 0,0525 B. 0,60 C. 0,06 D. 0,40
Câu 88: Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
A. về cấu trúc gen B. về vị trí phân bố của gen
C. về khả năng phiên mã của gen D. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp
Câu 89: Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?
A. Không tồn tại thành cặp tơng đồng B. Cả A, B và C đều đúng
C. Luôn tồn tại thành cặp tơng đồng D. Khác nhau ở hai giới
Câu 90
TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG
Đề gồm 4 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ BẢN NÂNG CAO THÁNG 9 NĂM 2017
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 81: Ở đậu, alen A quy định thân cao; alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả bầu dục. Tạp giao các cây đậu F1 thu được kết quả sau: 140 cây cao, quả tròn ; 40 cây thấp, quả bầu dục ; 10 cây cao, quả bầu dục ; 10 cây thấp, quả tròn. Biết các gen nằm trên NST thường. Kiểu gen F1 và tần số HVG là:
A. , f = 20%, xảy ra ở 1 giới B. ; f = 20%, xảy ra ở 1 giới
C. ; f = 20%, xảy ra ở 2 giới D. , f = 20%, xảy ra ở 2 giới
Câu 82: Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định và không có alen tương ứng trên Y. Bố bị bệnh, mẹ bình thường, con gái bị bệnh. Điều nào sau đây là chính xác ?
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố B. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ D. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội
Câu 83: Xét cá thể có kiểu gen , khi giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các giao tử D và d lần lượt là:
A. 15% và 35% B. 6,25% và 37,5% C. 12,5% và 25% D. 7,5% và 17,5%
Câu 84: Tính trạng màu lông mèo do 1 gen liên kết với NST giới tính X. Alen D quy định lông đen, d quy định lông vàng. Hai alen này không át nhau nên mèo mang cả 2 alen là mèo tam thể. Cho các con mèo bình thường tam thể lai với mèo lông vàng cho tỉ lệ KH :
A. 1 cái tam thể :1 cái vàng :1 đực tam thể :1 đực vàng
B. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng
C. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
D. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
Câu 85: Một gen chứa 90 vòng xoắn, và có 20% Adenin. Đột biến điểm xảy ra dẫn đến sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 2338. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?
A. Thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X B. Mất 1 cặp A – T
C. Mất 1 cặp G – X D. Thêm một cặp A – T.
Câu 86: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 540 cây hạt dài. Tần số alen quy định hạt tròn của quần thể này là
A. 9%. B. 30%. C. 3%. D. 70%.
Câu 87: Một quần thể lúc thống kê có tỉ lệ các loại kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Cho quần thể ngẫu phối qua 4 thế hệ, sau đó cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ. Tỉ lệ các cá thể dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? Biết rằng không có đột biến, không có di nhập gen, các cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau:
A. 0,0525 B. 0,60 C. 0,06 D. 0,40
Câu 88: Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
A. về cấu trúc gen B. về vị trí phân bố của gen
C. về khả năng phiên mã của gen D. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp
Câu 89: Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?
A. Không tồn tại thành cặp tơng đồng B. Cả A, B và C đều đúng
C. Luôn tồn tại thành cặp tơng đồng D. Khác nhau ở hai giới
Câu 90
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)