Đề thi và Đáp án thi HKI Lớp 11 chuẩn(New)
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cương |
Ngày 26/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và Đáp án thi HKI Lớp 11 chuẩn(New) thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 4
Họ tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC
Thời gian :45 phút.
Học kỳ - Khối: 11
Ngày Kiểm tra: ....../......./...........
Đề số: 001
1:
2:
3:
4:
5:
6:
7:
8:
9:
10:
11:
12:
13:
14:
15:
16:
17:
18:
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM(6điểm)
1: Chương trình viết bằng hợp ngữ không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
A. Dễ lập trình hơn so với ngôn ngữ bậc cao B. Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao
C. Gần với ngôn ngữ máy hơn D. Sử dụng trọn vẹn các khả năng của máy tính
2: Hãy chọn phát biểu sai
A. Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần B. Một chương trình luôn luôn có hai phần: phần khai báo và phần thân
C. Sau từ khóa Var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau D. Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch
3: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */
4: Chương trình dịch là chương trình có chức năng
A. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy.
B. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình thực hiện được trên máy
C. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình thực hiện được trên máy
D. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình hợp ngữ
5: Trong tin học, hằng là đại lượng
A. Có giá trị thay đổi trong quá trong quá trình thực hiện chương trình B. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Được đặt tên D. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài tóan
6: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên chuẩn
A. Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt B. Tên chuẩn là các hằng hay biến
C. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác
D. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại
7: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng trong Pascal
A. Const max = 50; B. Const max := 50; C. Const integer max = 50; D. Const max 50;
8: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, phần khai báo Tên Chương Trình được bắt đầu bằng từ khóa
A. Program B. Uses C. Var D. Const
9: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0,2; 0,3; 1,99. Khai báo nảo trong các khai báo sau là đúng?
A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real;
10: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc
A. Từ 0 đến 255 B. Từ -215 đến 215 -1 C. Từ 0 đến 216 -1 D. Từ -231 đến 231 -1
11: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất:
A. Byte B. Integer C. Longint D. Real;
12: Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123_
13: X := y ; có nghĩa
A. Gán giá trị X cho B. Gán giá trị y cho biến X C. So sánh xem y có bằng X hay không D. Ý nghĩa khác
14: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Writeln(x); C. Readln(x); D. Read(‘x’);
15: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai
A. X:= x; B. X:= 12345; C. X:= 123,456; D. X:= pi*100;
16: Cú pháp của thủ tục xuất dữ liệu ra màn hình
Họ tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC
Thời gian :45 phút.
Học kỳ - Khối: 11
Ngày Kiểm tra: ....../......./...........
Đề số: 001
1:
2:
3:
4:
5:
6:
7:
8:
9:
10:
11:
12:
13:
14:
15:
16:
17:
18:
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM(6điểm)
1: Chương trình viết bằng hợp ngữ không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
A. Dễ lập trình hơn so với ngôn ngữ bậc cao B. Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao
C. Gần với ngôn ngữ máy hơn D. Sử dụng trọn vẹn các khả năng của máy tính
2: Hãy chọn phát biểu sai
A. Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần B. Một chương trình luôn luôn có hai phần: phần khai báo và phần thân
C. Sau từ khóa Var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau D. Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch
3: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */
4: Chương trình dịch là chương trình có chức năng
A. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy.
B. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình thực hiện được trên máy
C. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình thực hiện được trên máy
D. Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình hợp ngữ
5: Trong tin học, hằng là đại lượng
A. Có giá trị thay đổi trong quá trong quá trình thực hiện chương trình B. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Được đặt tên D. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài tóan
6: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên chuẩn
A. Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt B. Tên chuẩn là các hằng hay biến
C. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác
D. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại
7: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng trong Pascal
A. Const max = 50; B. Const max := 50; C. Const integer max = 50; D. Const max 50;
8: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, phần khai báo Tên Chương Trình được bắt đầu bằng từ khóa
A. Program B. Uses C. Var D. Const
9: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0,2; 0,3; 1,99. Khai báo nảo trong các khai báo sau là đúng?
A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real;
10: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc
A. Từ 0 đến 255 B. Từ -215 đến 215 -1 C. Từ 0 đến 216 -1 D. Từ -231 đến 231 -1
11: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất:
A. Byte B. Integer C. Longint D. Real;
12: Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123_
13: X := y ; có nghĩa
A. Gán giá trị X cho B. Gán giá trị y cho biến X C. So sánh xem y có bằng X hay không D. Ý nghĩa khác
14: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Writeln(x); C. Readln(x); D. Read(‘x’);
15: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai
A. X:= x; B. X:= 12345; C. X:= 123,456; D. X:= pi*100;
16: Cú pháp của thủ tục xuất dữ liệu ra màn hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)