ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN SINH 12
Chia sẻ bởi Đinh Thị Huế |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN SINH 12 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD –ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG
Đề gồm 4 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ BẢN NÂNG CAO, THÁNG 4 NĂM 2017
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Ở đậu Hà Lan, tính trạng hạt trơn do gen B quy định trội hoàn toàn so với tính trạng hạt nhăn do gen b quy định. Cho cây đậu hạt trơn có kiểu gen Bb tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì tỉ lệ đậu trơn thu được là:
A. 12,5% B. 43,75% C. 87,5% D. 56,25%
Câu 2: Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn giống bằng nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh là:
A. Tạo được các cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen
B. Tạo giống cây quý, bảo tồn nguồn gen không bị tuyệt chủng
C. Tạo giống chất lượng bảo tồn nguồn gen quý
D. tạo dòng biến dị xôma , lai tạo những giống cây trồng mới
Câu 3: Trong một quần thể người, tỉ lệ người có nhóm máu O là 48,35%, nhóm máu B là 27,94%, nhóm máu A là 19,46%, còn lại là nhóm máu AB. Tần số các alen quy định nhóm máu ABO trong quần thể này là:
A. IA = 0,13, IB = 0,18, IO = 0,69 B. IA = 0,69, IB = 0,13, IO = 0,18
C. IA = 0,17, IB = 0,26, IO = 0,57 D. IA = 0,18, IB = 0,13, IO = 0,69
Câu 4: Bệnh mù màu xanh lục – đỏ ở người do gen lặn trên NST X quy định. Nếu một bé trai bị bệnh mù màu, trong khi cả bố và mẹ đều bình thường. Trong các ông bà của em bé thì ai có khả năng mắc bệnh nhất?
A. Ông nội B. Ông ngoại C. Bà nội D. Bà ngoại
Câu 5: Cho rằng các gen phân li độc lập và các alen trội là trội hoàn toàn so với các alen lặn. Tỉ lệ kiểu hình giống bố ở đời con trong phép lai: ♀AaBBcc x ♂aaBBCc là:
A. 1/8 B. 1/16 C. ¼ D. ½
Câu 6: Cá Mập thụ tinh trong, phôi phát triển trong buồng trứng. Phôi nở trước ăn trứng chưa nở hoặc phôi nở sau nên mỗi lứa cá mập chỉ đẻ rất ít con. Mối quan hệ đó là:
A. Hỗ trợ B. Đối địch (hay cạnh tranh cùng loài)
C. Ức chế cảm nhiễm D. Cạnh tranh khác loài
Câu 7: Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do:
A. Số lượng cá thể nhiều
B. Số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. Có khả năng tiêu diệt các loài khác
D. Sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
Câu 8: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin từ gen ở sinh vật nhân thực trải qua các giai đoạn nào sau đây?
A. Phiên mã xảy ra trong nhân và dịch mã xảy ra ở tế bào chất
B. Phiên mã và vận chuyển axit amin tự do đến ribôxôm
C. Phiên mã và hoạt hóa axit amin
D. Hoạt hóa axit amin và dịch mã
Câu 9: Trong kĩ thuật chuyển gen, các đặc điểm của gen cần chuyển biểu hiện trong tế bào nhận là:
I. Giữ nguyên cấu trúc như ở tế bào cho
II. Tổng hợp protein đa dạng hơn
III. Vẫn nhân đôi, phiên mã và dịch mã bình thường
IV. Sản phẩm do nó tổng hợp có cấu trúc và chức năng không đổi
Phương án trả lời đúng là:
A. I, II, III, IV B. I, II, IV C. II, IV D. I, III, IV
Câu 10: Điều kiện cần để các gen phân li độc lập với nhau là:
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng và khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
B. Số lượng cá thể con lai phải lớn và các gen quy định tính trạng khác nhau nằm trên các NST khác nhau
C. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D. Cần tất cả các điều kiện trên
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG
Đề gồm 4 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ BẢN NÂNG CAO, THÁNG 4 NĂM 2017
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Ở đậu Hà Lan, tính trạng hạt trơn do gen B quy định trội hoàn toàn so với tính trạng hạt nhăn do gen b quy định. Cho cây đậu hạt trơn có kiểu gen Bb tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì tỉ lệ đậu trơn thu được là:
A. 12,5% B. 43,75% C. 87,5% D. 56,25%
Câu 2: Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn giống bằng nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh là:
A. Tạo được các cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen
B. Tạo giống cây quý, bảo tồn nguồn gen không bị tuyệt chủng
C. Tạo giống chất lượng bảo tồn nguồn gen quý
D. tạo dòng biến dị xôma , lai tạo những giống cây trồng mới
Câu 3: Trong một quần thể người, tỉ lệ người có nhóm máu O là 48,35%, nhóm máu B là 27,94%, nhóm máu A là 19,46%, còn lại là nhóm máu AB. Tần số các alen quy định nhóm máu ABO trong quần thể này là:
A. IA = 0,13, IB = 0,18, IO = 0,69 B. IA = 0,69, IB = 0,13, IO = 0,18
C. IA = 0,17, IB = 0,26, IO = 0,57 D. IA = 0,18, IB = 0,13, IO = 0,69
Câu 4: Bệnh mù màu xanh lục – đỏ ở người do gen lặn trên NST X quy định. Nếu một bé trai bị bệnh mù màu, trong khi cả bố và mẹ đều bình thường. Trong các ông bà của em bé thì ai có khả năng mắc bệnh nhất?
A. Ông nội B. Ông ngoại C. Bà nội D. Bà ngoại
Câu 5: Cho rằng các gen phân li độc lập và các alen trội là trội hoàn toàn so với các alen lặn. Tỉ lệ kiểu hình giống bố ở đời con trong phép lai: ♀AaBBcc x ♂aaBBCc là:
A. 1/8 B. 1/16 C. ¼ D. ½
Câu 6: Cá Mập thụ tinh trong, phôi phát triển trong buồng trứng. Phôi nở trước ăn trứng chưa nở hoặc phôi nở sau nên mỗi lứa cá mập chỉ đẻ rất ít con. Mối quan hệ đó là:
A. Hỗ trợ B. Đối địch (hay cạnh tranh cùng loài)
C. Ức chế cảm nhiễm D. Cạnh tranh khác loài
Câu 7: Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do:
A. Số lượng cá thể nhiều
B. Số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. Có khả năng tiêu diệt các loài khác
D. Sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
Câu 8: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin từ gen ở sinh vật nhân thực trải qua các giai đoạn nào sau đây?
A. Phiên mã xảy ra trong nhân và dịch mã xảy ra ở tế bào chất
B. Phiên mã và vận chuyển axit amin tự do đến ribôxôm
C. Phiên mã và hoạt hóa axit amin
D. Hoạt hóa axit amin và dịch mã
Câu 9: Trong kĩ thuật chuyển gen, các đặc điểm của gen cần chuyển biểu hiện trong tế bào nhận là:
I. Giữ nguyên cấu trúc như ở tế bào cho
II. Tổng hợp protein đa dạng hơn
III. Vẫn nhân đôi, phiên mã và dịch mã bình thường
IV. Sản phẩm do nó tổng hợp có cấu trúc và chức năng không đổi
Phương án trả lời đúng là:
A. I, II, III, IV B. I, II, IV C. II, IV D. I, III, IV
Câu 10: Điều kiện cần để các gen phân li độc lập với nhau là:
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng và khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
B. Số lượng cá thể con lai phải lớn và các gen quy định tính trạng khác nhau nằm trên các NST khác nhau
C. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D. Cần tất cả các điều kiện trên
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)