đề thi và đáp án môn Toán 1cuối kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án môn Toán 1cuối kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SỐ 1 THỊ TRẤN ĐỀ THI HỌC CUỐI KỲ II - MÔN TOÁN– LỚP 1
Họ và tên: ……………………… NĂM HỌC: 2011 – 2012
Lớp:1 …. Thời gian: 40 phút
Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm)
Đọc số
Viết số
Bốn mươi lăm
45
79
Chín mươi hai
86
Bốn mươi bốn
Bài 2: Viết các số : 39, 84, 69, 70, 49 (1 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: (3điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
45 + 34 67 – 34 61 + 28 97 – 17
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b. Tính (1 điểm):
35 + 23 – 7 =…. 76 – 6 + 5 = …
34 cm + 5cm = … .... 59 cm – 5 cm = … ...
Bài 4: Số ? (1 điểm)
+ 35 = 58 58 - = 18
51 + < 53 43 + > 58 - 13
Bài 5: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
84 48 46 68 - 21
56 34 + 22 69 – 7 61
Bài 6: (1 điểm)
a/ Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm)
A B Đoạn thẳng AB dài: ………
b/Vẽ đoạn thẳng có độ dài 2cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó (0,5điểm)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: (1điểm)
Nam gấp được 16cái thuyền, Lan gấp được 12 cái thuyền.Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Tóm tắt Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
Có …. hình vuông (0,5 điểm)
Có ….. hình tam giác (0,25 điểm)
Có … …đoạn thẳng (0,25 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 1- CUỐI KÌ 2
Năm học 2011-2012
Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm)
Viết đúng mỗi số, viết đúng cách đọc số mỗi câu ghi 0,25 điểm.
Đọc số
Viết số
Bốn mươi lăm
45
Bảy mươi chín
79
Chín mươi hai
92
Tám mươi sáu
86
Bốn mươi bốn
44
Bài 2: Viết các số : 39, 84, 69, 70, 49 (1 điểm
Viết đúng câu a ghi 0,5 điêm; câu b 0,5 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:39;49;69;;70;84.
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 84;70;69;49;39.
Bài 3: (2điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (2điểm). Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
45 + 34 =79 67 – 34=33 61 + 28=89 97 – 17=80
b. Tính (1 điểm): Đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
35 + 23 – 7 =51 76 – 6 + 5 = 75
34 cm + 5cm = 39cm 59 cm – 5 cm = 54cm
Bài 4: Số ? (1 điểm) Ghi đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
+ 35 = 58 58 - = 18
51 + < 53 (hoặc 0) 43 + > 58 – 13( hoặc các số lớn hơn 5)
Bài 5: Điền dấu >, <, = (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 điểm
84 48 46 68 - 21
56 34 + 22 69 – 7 61
Bài 6: (1 điểm)
a/ Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm)Ghi đúng độ dài vào chỗ chấm ghi 0,5 điểm.
A B Đoạn thẳng AB dài: 3cm
b/Vẽ đoạn thẳng có độ dài 2cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó (0,5điểm)Vẽ được đoạn thẳng có độ dàighi 0,25điểm ; đặt tên cho đoạn thẳng ghi đúng kí hiệu 0,25 điểm.
Bài 7: (1điểm)
Tóm tắt đúng ghi 0,25 điểm. Ghi đúng lời giải và phép tính đúng ghi 0,75điểm.
Bài giải:
Số thuyền cả hai
Họ và tên: ……………………… NĂM HỌC: 2011 – 2012
Lớp:1 …. Thời gian: 40 phút
Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm)
Đọc số
Viết số
Bốn mươi lăm
45
79
Chín mươi hai
86
Bốn mươi bốn
Bài 2: Viết các số : 39, 84, 69, 70, 49 (1 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: (3điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
45 + 34 67 – 34 61 + 28 97 – 17
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b. Tính (1 điểm):
35 + 23 – 7 =…. 76 – 6 + 5 = …
34 cm + 5cm = … .... 59 cm – 5 cm = … ...
Bài 4: Số ? (1 điểm)
+ 35 = 58 58 - = 18
51 + < 53 43 + > 58 - 13
Bài 5: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
84 48 46 68 - 21
56 34 + 22 69 – 7 61
Bài 6: (1 điểm)
a/ Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm)
A B Đoạn thẳng AB dài: ………
b/Vẽ đoạn thẳng có độ dài 2cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó (0,5điểm)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: (1điểm)
Nam gấp được 16cái thuyền, Lan gấp được 12 cái thuyền.Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Tóm tắt Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
Có …. hình vuông (0,5 điểm)
Có ….. hình tam giác (0,25 điểm)
Có … …đoạn thẳng (0,25 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 1- CUỐI KÌ 2
Năm học 2011-2012
Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm)
Viết đúng mỗi số, viết đúng cách đọc số mỗi câu ghi 0,25 điểm.
Đọc số
Viết số
Bốn mươi lăm
45
Bảy mươi chín
79
Chín mươi hai
92
Tám mươi sáu
86
Bốn mươi bốn
44
Bài 2: Viết các số : 39, 84, 69, 70, 49 (1 điểm
Viết đúng câu a ghi 0,5 điêm; câu b 0,5 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:39;49;69;;70;84.
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 84;70;69;49;39.
Bài 3: (2điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (2điểm). Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
45 + 34 =79 67 – 34=33 61 + 28=89 97 – 17=80
b. Tính (1 điểm): Đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
35 + 23 – 7 =51 76 – 6 + 5 = 75
34 cm + 5cm = 39cm 59 cm – 5 cm = 54cm
Bài 4: Số ? (1 điểm) Ghi đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
+ 35 = 58 58 - = 18
51 + < 53 (hoặc 0) 43 + > 58 – 13( hoặc các số lớn hơn 5)
Bài 5: Điền dấu >, <, = (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 điểm
84 48 46 68 - 21
56 34 + 22 69 – 7 61
Bài 6: (1 điểm)
a/ Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm)Ghi đúng độ dài vào chỗ chấm ghi 0,5 điểm.
A B Đoạn thẳng AB dài: 3cm
b/Vẽ đoạn thẳng có độ dài 2cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó (0,5điểm)Vẽ được đoạn thẳng có độ dàighi 0,25điểm ; đặt tên cho đoạn thẳng ghi đúng kí hiệu 0,25 điểm.
Bài 7: (1điểm)
Tóm tắt đúng ghi 0,25 điểm. Ghi đúng lời giải và phép tính đúng ghi 0,75điểm.
Bài giải:
Số thuyền cả hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)