Đề thi và đáp án kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh THCS huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa năm học 2012-2013

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Kiện | Ngày 19/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh THCS huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa năm học 2012-2013 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


Phòng gd&đt thiệu hóa

Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2012 - 2013
Môn thi: Tiếng Anh


Đáp án và Hướng dẫn chấm

A/ Đáp án
Question I: Phonetics (5 points)
a, Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. C 2. A 3. C
b, Pick out the word whose main stressed syllable is different from the rest.
1. C 2. D

Question II: (10 points) Put each verb in brackets into an appropriate form.
1. was cooking 6. have not seen
2. met 7. have ever read
3. is always cleaned 8. opening
4. not to chat 9. learned/ learnt
5. has not finished 10. be written

Question III: (15 points) Choose the best answer to complete each sentence.
1. D 6. A 11. A
2. A 7. B 12. A
3. C 8. C 13. B
4. B 9. D 14. D
5. B 10. C 15. D

Question IV: (10 points) Give the correct form of the word in the bracket.
1. playing 3. going 5. harmful 7. meeting 9. enjoyable
2. interested. 4. strength 6. children 8. named 10. comfortable

Question V: (10 points) Rewrite each sentence, starting as shown, so that the meaning stays the same.
1. I wish I remembered your phone number.
2. Was Tri Nguyen Aquarium visited by the Robinsons?
3. Mr. Brown asked me what I was doing then..
4. I asked Jack if / whether he came back home after 11 p.m.
5. If my sister doesn’t find a good job before September, she will stay on at school.
6. The way to the beach is so long that it took them an hour to walk there.
7. I always spend fifteen minutes having breafast.
8. When did they build this house/ was this house built ?
9. Cats can not swim as well as dogs ( can).
10. It’s Tim’s eighteenth birthday next week.

Question VI: (10 points) Find out one mistake in each sentence and correct it.
1. hardly → hard 4. to → ( 7. going → to go
2. happily → happy 5. are → is 8. luggages → luggage
3. in → into 6. The all → All the 9. brushing → to brush
10. places → place
Question VII: (10 points)
1. in 2. daily 3. energy 4. movement 5. higher
6. shortage 7. continue 8. environment 9. solution 10. pollution

Question VIII: (5 points)

1. refers
2.poisons
3.too
4.in
5.for example

6.scattering
7.disturbing
8.even
9.marine
10.available


Question IX: (5 points)

1. to
2. on
3. on
4. at
5. of


B/ Hướng dẫn

Bài thi tính thang điểm : 20
Bài thi làm tròn đến 0,25 điểm
Mỗi phần học sinh làm đúng được một point ( tổng toàn bài 80 points )

Tổng số phần học sinh làm đúng
Điểm bài thi = -------------------------------------
4


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Kiện
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)