Đề thi và đáp án HSG lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án HSG lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn: Toán. Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ..............................................................Lớp 1.....
Trường Tiểu học Sơn Kim 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài làm
Câu 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
... 3 ...3
+
6 ...
9 8
...3
+
6 ...
8 9
...7
-
5 ...
3 4
...7
-
5 ...
4 3
b)Điền dấu <, >, = vào ô trống
23 + 23 – 11 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 46 + 41 – 26
Câu 2: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3: Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được viết vào khoảng này!
Câu 4: a)An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hỏi hiện nay bạn Năm mấy tuổi ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở trong hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN
Câu 1:(5 điểm)
a, (2 điểm) Điền đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
b, (3 điểm) Điền đúng dấu vào mỗi ô trống cho 1 điểm
Câu 2:(3 điểm)
Lan có số quyển sách là: (01 đ)
12 + 5 = 17 (quyển sách) (1,5 đ)
Đ/S: (0,5 đ)
Câu 3: (3 điểm)
Tìm đúng mỗi cặp số cho 0,75 điểm
90 – 40 = 50
80 – 30 = 50
70 – 20 = 50
60 – 10 = 50
Câu 4: (6 điểm)
a, (3 điểm) Căn có số hòn bi là : (1đ)
5 + 4 + 3 = 12 (hòn bi) (1,5 đ)
Đ/S: (0,5 đ)
b, Số lớn nhất có một chữ số là 9 (0,5đ)
Hiện nay Năm có số tuổi là: (1đ)
9 – 3 = 6(tuổi) (1đ)
Đ/S: 6 tuổi (0,5đ)
Câu 5: (3 điểm)
Vẽ đúng 3 điểm ngoài hình tròn cho 1,5 đ
Vẽ đúng 4 điểm trong hình vuông cho 1,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Minh
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)