đề thi và đáp án địa 7 HK2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lý |
Ngày 16/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án địa 7 HK2 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hữu Định
ĐỀ THI HỌC KỲ II – Môn : Địa 7
Thời gian : 60 phút
A TỰ LUẬN :(7ĐIỂM)
CÂU 1 Em hãy trình bày sự thay đổi các thành phần chủng tộc ở Châu Mĩ và nguyên nhân của sự thay đổi đó ?(3đ)
CÂU 2. Nêu đặc điểm của hiệp định tự do BẮC MỸ (NAFTA) ?(2đ)
CÂU 3. Những nguyên nhân chũ yếu nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Canađa phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới? (2đ)
B TRẮC NGHIỆM : (3ĐIỂM)
1 . Châu Mĩ trải dài theo phương kinh tuyến khoảng:
a. Từ 550N đến 820B b. Từ 650N đến 700B.
c. Từ 820N đến 550B d. Từ 400N đến 900B.
2 . Từ trước thế kỷ XV ,các cư dân bản địa ở châu Mỹ ngoài người Anh –điêng và E-xki mô có các bộ lạc người
a. Mai- a b. A-xơ – tếch
c. In-ca d. Cả 3 đều đúng
3 . Hệ thống núi Cooc-đi –e và dãy núi Apalat ở Bắc Mĩ thuộc loại nào sau đây là đúng .
a.Cooc-đi-e là núigià ,Apalat là núi trẻ.
b. Cooc-đi –e là núi trẻ, Apalát là núi già.
c.Cả hai là núi già .
d. Cả hai là núi trẻ.
4. Hoa kỳ là nước có số lượng máy nông nghiệp:
a. Đứng đầu thế giới b. Đứng đầu Châu Mỹ
c. Đứng đầu Bắc Mỹ
5. Vành đai mặt trời ,vùng lãnh thổ phía nam Hoa Kìđang phát triển công nghiẹp rất nhanh,là khu vực.
a.Gần với xích đạo. b. Gần với chí tuyến Nam .
c. Gần với chí Bắc. d. Tất cả đều sai.
6. Nông sản xuất khẩu quan trọng nhất của Canada đối với thị trường thế giới là:
a. Củ cải đường b. Khoai tây
c. Lúa mì d. Tất cả đều đúng
7 Hoa Kì là quốc gia có nền nông nghiệp phát triển hàng đầu thế giới với vị trí của ngành trồng trọt và chăn nuôi.
a. Trồng trọt chiếm vị trí quan trong hơn chăn nuôi.
b.Chăn nuôi chiếm vị trí quan trọng hơn trồng trọt .
c.Cả hai ngành có vị trí quan trọng như nhau .
8. Sông Amadon ở Nam Mĩ đổ ra:
a. Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương
c Biển Ca-ri-bê
9. Từ thập niên 70 của thế kỷ XX ,cong nghiệp Bắc Mĩ bị các nước đang phát triển cạnh tranh mạnh về lãnh vực.
a. Khoa học kỹ thuật b. Phương thức sản xuất .
c. nguồn nhân lực và nguyên liệu d. Tất cả đều đúng
10. Trước chiến tranh thế giới thứ 2 các nước trong khu vực Trung và Nam Mỹ đều phụ thuộc chặt chẽ vào :
a. Hoa Kỳ b. Canada
c. Bra-xin d. Cả 3 nước.
11.Vùng” vành đai mặt trời” của Hoa Kì có các trung tâm công nghiệp chính.
a.Xan phran xi xcô, Lốt An-giơ lét.
b. Đi-tơ roi, Cli vơ len.
c.Cả hai đều đúng.
d. Cả hai đều sai.
12. Quốc gia trên quần đảo Aêng –ti trồng nhiều mía nổi tiếng là:
a. Ha-I-ti b.Đô-mi-ni-ca
c. Cu-ba d. Ha-mai-ca
ĐÁP ÁN
1 .Thành phần chủng tộc rất phức tạp.
-Thế kỷ 15có người Anh-điêng và E-xki-môthuộc chủng tộc Môn-gô lô-it.
-Người Anh-điêng sống bằng nghề săn bắn vàtrồng trọt .
- Người Exkimô sống bằng nghề đánh cá và săn thú.
- Thế kỷ XVI có thêm chủng tộc Ơ-rô –pê ô-it.
Nguyên nhân:
-Do điều kiện lịch sử .
- Thực dân da trắng tiêu diệt người Anh-điêng.
- Người dân châu phi sang .
-Làm cho chủng tộc châu Mĩ phức tạp.(3đ)
2 . Hiệp định NAFTA .
Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
Chuyển giao công nghệ .
Tận dụng nhân lực ,nguyên liệu Mê Hi Cô .
Mở rộng thị trương nội địa và thế giới .
a.
ĐỀ THI HỌC KỲ II – Môn : Địa 7
Thời gian : 60 phút
A TỰ LUẬN :(7ĐIỂM)
CÂU 1 Em hãy trình bày sự thay đổi các thành phần chủng tộc ở Châu Mĩ và nguyên nhân của sự thay đổi đó ?(3đ)
CÂU 2. Nêu đặc điểm của hiệp định tự do BẮC MỸ (NAFTA) ?(2đ)
CÂU 3. Những nguyên nhân chũ yếu nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Canađa phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới? (2đ)
B TRẮC NGHIỆM : (3ĐIỂM)
1 . Châu Mĩ trải dài theo phương kinh tuyến khoảng:
a. Từ 550N đến 820B b. Từ 650N đến 700B.
c. Từ 820N đến 550B d. Từ 400N đến 900B.
2 . Từ trước thế kỷ XV ,các cư dân bản địa ở châu Mỹ ngoài người Anh –điêng và E-xki mô có các bộ lạc người
a. Mai- a b. A-xơ – tếch
c. In-ca d. Cả 3 đều đúng
3 . Hệ thống núi Cooc-đi –e và dãy núi Apalat ở Bắc Mĩ thuộc loại nào sau đây là đúng .
a.Cooc-đi-e là núigià ,Apalat là núi trẻ.
b. Cooc-đi –e là núi trẻ, Apalát là núi già.
c.Cả hai là núi già .
d. Cả hai là núi trẻ.
4. Hoa kỳ là nước có số lượng máy nông nghiệp:
a. Đứng đầu thế giới b. Đứng đầu Châu Mỹ
c. Đứng đầu Bắc Mỹ
5. Vành đai mặt trời ,vùng lãnh thổ phía nam Hoa Kìđang phát triển công nghiẹp rất nhanh,là khu vực.
a.Gần với xích đạo. b. Gần với chí tuyến Nam .
c. Gần với chí Bắc. d. Tất cả đều sai.
6. Nông sản xuất khẩu quan trọng nhất của Canada đối với thị trường thế giới là:
a. Củ cải đường b. Khoai tây
c. Lúa mì d. Tất cả đều đúng
7 Hoa Kì là quốc gia có nền nông nghiệp phát triển hàng đầu thế giới với vị trí của ngành trồng trọt và chăn nuôi.
a. Trồng trọt chiếm vị trí quan trong hơn chăn nuôi.
b.Chăn nuôi chiếm vị trí quan trọng hơn trồng trọt .
c.Cả hai ngành có vị trí quan trọng như nhau .
8. Sông Amadon ở Nam Mĩ đổ ra:
a. Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương
c Biển Ca-ri-bê
9. Từ thập niên 70 của thế kỷ XX ,cong nghiệp Bắc Mĩ bị các nước đang phát triển cạnh tranh mạnh về lãnh vực.
a. Khoa học kỹ thuật b. Phương thức sản xuất .
c. nguồn nhân lực và nguyên liệu d. Tất cả đều đúng
10. Trước chiến tranh thế giới thứ 2 các nước trong khu vực Trung và Nam Mỹ đều phụ thuộc chặt chẽ vào :
a. Hoa Kỳ b. Canada
c. Bra-xin d. Cả 3 nước.
11.Vùng” vành đai mặt trời” của Hoa Kì có các trung tâm công nghiệp chính.
a.Xan phran xi xcô, Lốt An-giơ lét.
b. Đi-tơ roi, Cli vơ len.
c.Cả hai đều đúng.
d. Cả hai đều sai.
12. Quốc gia trên quần đảo Aêng –ti trồng nhiều mía nổi tiếng là:
a. Ha-I-ti b.Đô-mi-ni-ca
c. Cu-ba d. Ha-mai-ca
ĐÁP ÁN
1 .Thành phần chủng tộc rất phức tạp.
-Thế kỷ 15có người Anh-điêng và E-xki-môthuộc chủng tộc Môn-gô lô-it.
-Người Anh-điêng sống bằng nghề săn bắn vàtrồng trọt .
- Người Exkimô sống bằng nghề đánh cá và săn thú.
- Thế kỷ XVI có thêm chủng tộc Ơ-rô –pê ô-it.
Nguyên nhân:
-Do điều kiện lịch sử .
- Thực dân da trắng tiêu diệt người Anh-điêng.
- Người dân châu phi sang .
-Làm cho chủng tộc châu Mĩ phức tạp.(3đ)
2 . Hiệp định NAFTA .
Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
Chuyển giao công nghệ .
Tận dụng nhân lực ,nguyên liệu Mê Hi Cô .
Mở rộng thị trương nội địa và thế giới .
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lý
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)