De thi TV Toan lop 2.tv
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết Lan |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: De thi TV Toan lop 2.tv thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Trung Văn
Họ và tên:………………............…
Lớp: …………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – Môn: Toán Lớp 2
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian: 60 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Tổng : 3 + 3 +3 + 3 được viết dưới dạng tích là:
A. 3 + 3 +3 +3 = 3 x 4
B. 3 + 3 +3 + 3 = 3 x 3
C. 3 + 3 +3 +3 = 3 + 4
Câu 2: (0,5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái dưới hình đã tô màu vào số ô vuông:
A B C
Câu 3:(0,5 điểm) Trong phép chia 40 : 5 = 8 thì 5 được gọi là.
A. Số bị chia B. Thương C. Số chia
Câu4 : (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
3 x 6 = 5 x7 = 2 x 8 = 4 x 9 =
Câu 5: (0,5 điểm) Thừa số thứ nhất là 4, tích là 24, thừa số thứ hai là…
28
20
6
14
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0.5đ)
a. 3 giờ 30 phút
b. 6 giờ 15 phút
c. 3 giờ 15 phút
Phần II : tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Tính
5 x 4 + 18 4 x 8 – 17
Câu 2: (2 điểm) Tìm x
X x 2 = 18 X : 4 = 5
Câu3 : ( 1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc sau :
Bài giải
Câu 4: (1 điểm) Một cái bàn có 4 chân. Hỏi 7 cái bàn có bao nhiêu chân ?
Bài giải
Câu 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 b. 2 – 1 + 3 – 2 + 4 – 3 + 5 – 4
Bài KIểM TRA ĐịNH Kì giữa HọC Kì ii
Năm học 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm : 3 điểm.
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào A .
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm.
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào B.
Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào C.
Phần II. Tự luận
Câu5 : ( 2 điểm) Hs thực hiện đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.
5 x 4 + 18 = 20 + 18 4 x 8 – 17 = 32 - 17
= 38 = 15
Câu6:(2 điểm)
X x 2 = 18 X : 4 = 5
X = 18 : 2 X = 5 x 4 (1 điểm)
X = 9 (1 điểm) X = 40
Câu 7:(1 điểm)
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc đó là: (0,25 điểm)
5 + 4 + 3 = 12 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 12 cm (0,25 điểm)
Câu 8: (1,5 điểm)
Bài giải
Bảy cái bàn có số chân là : (0.25 điểm)
4 x 7 = 28 (cái chân) (1 điểm)
Đáp số: 28 chân ( 0.25 điểm)
Câu 9;(1 điểm)HS điền đúng mỗi số được
Họ và tên:………………............…
Lớp: …………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – Môn: Toán Lớp 2
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian: 60 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Tổng : 3 + 3 +3 + 3 được viết dưới dạng tích là:
A. 3 + 3 +3 +3 = 3 x 4
B. 3 + 3 +3 + 3 = 3 x 3
C. 3 + 3 +3 +3 = 3 + 4
Câu 2: (0,5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái dưới hình đã tô màu vào số ô vuông:
A B C
Câu 3:(0,5 điểm) Trong phép chia 40 : 5 = 8 thì 5 được gọi là.
A. Số bị chia B. Thương C. Số chia
Câu4 : (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
3 x 6 = 5 x7 = 2 x 8 = 4 x 9 =
Câu 5: (0,5 điểm) Thừa số thứ nhất là 4, tích là 24, thừa số thứ hai là…
28
20
6
14
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0.5đ)
a. 3 giờ 30 phút
b. 6 giờ 15 phút
c. 3 giờ 15 phút
Phần II : tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Tính
5 x 4 + 18 4 x 8 – 17
Câu 2: (2 điểm) Tìm x
X x 2 = 18 X : 4 = 5
Câu3 : ( 1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc sau :
Bài giải
Câu 4: (1 điểm) Một cái bàn có 4 chân. Hỏi 7 cái bàn có bao nhiêu chân ?
Bài giải
Câu 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 b. 2 – 1 + 3 – 2 + 4 – 3 + 5 – 4
Bài KIểM TRA ĐịNH Kì giữa HọC Kì ii
Năm học 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm : 3 điểm.
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào A .
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm.
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào B.
Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào C.
Phần II. Tự luận
Câu5 : ( 2 điểm) Hs thực hiện đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.
5 x 4 + 18 = 20 + 18 4 x 8 – 17 = 32 - 17
= 38 = 15
Câu6:(2 điểm)
X x 2 = 18 X : 4 = 5
X = 18 : 2 X = 5 x 4 (1 điểm)
X = 9 (1 điểm) X = 40
Câu 7:(1 điểm)
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc đó là: (0,25 điểm)
5 + 4 + 3 = 12 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 12 cm (0,25 điểm)
Câu 8: (1,5 điểm)
Bài giải
Bảy cái bàn có số chân là : (0.25 điểm)
4 x 7 = 28 (cái chân) (1 điểm)
Đáp số: 28 chân ( 0.25 điểm)
Câu 9;(1 điểm)HS điền đúng mỗi số được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết Lan
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)