De thi tv lop 1
Chia sẻ bởi Phan Thi Kim Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: de thi tv lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
Kiểm tra đọc thành tiếng
1/ Đề bài:
a/ Đọc thành tiếng các vần sau:
on at ung ênh
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
chú mèo con lươn xâu kim chào cờ
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.
Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Kiểm tra đọc hiểu
d/ Nối các ô chữ cho phù hợp :
e/. Điền vào chỗ trống :
c hay k: ...... ẻ vở ....á kho
on hay ong : tổ ...... c..... nhện
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
KIỂM TRA VIẾT
1/ Đề bài:
a. Viết các vần sau: (nghe - viết)
ot uôm inh ong
b. Viết các từ ngữ: (nghe - viết)
bà cụ lá mía nhà sàn tre ngà
c. Viết các câu: (Nhìn - viết)
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
2. Cách kiểm tra:
Trong khoảng 40 phút, GV lần lượt đọc Vần (a), Từ ngữ (b) cho học sinh viết. Câu (c) cho HS cả lớp nhìn - viết vào giấy kiểm tra.GV hướng dẫn viết thẳng hàng các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ.
3. Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
` b. Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
c. Câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu (dòng thơ) – 0,25 điểm / chữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / câu (dòng thơ)
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
HƯỚNG DẦN CHẤM KIỂM TRA ĐỌC LỚP 1
1/ Cách kiểm tra:
- Giáo viên lần lượt kiểm tra đọc thành tiếng các mục a), b), c) theo đề bài đối với từng học sinh theo lịch kiểm tra thống nhất của Phòng.
- Sai khi kết thúc kiểm tra đọc thành tiếng, GV cho HS nghỉ khoảng 15 phút, rồi cho cả lớp kiểm tra phần đọc – hiểu d), e), ở giấy kiểm tra in sẳn.Hướng dẫn nối ô chữ và điền vần vào các chỗ trống thích hợp.
2/ Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc chậm, đánh vần: 0.5-0.75 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
c hay k: kẻ vở cá kho
on hay ong : tổ ong con nhện
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
Kiểm tra đọc thành tiếng
1/ Đề bài:
a/ Đọc thành tiếng các vần sau:
on at ung ênh
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
chú mèo con lươn xâu kim chào cờ
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.
Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Kiểm tra đọc hiểu
d/ Nối các ô chữ cho phù hợp :
e/. Điền vào chỗ trống :
c hay k: ...... ẻ vở ....á kho
on hay ong : tổ ...... c..... nhện
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
KIỂM TRA VIẾT
1/ Đề bài:
a. Viết các vần sau: (nghe - viết)
ot uôm inh ong
b. Viết các từ ngữ: (nghe - viết)
bà cụ lá mía nhà sàn tre ngà
c. Viết các câu: (Nhìn - viết)
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
2. Cách kiểm tra:
Trong khoảng 40 phút, GV lần lượt đọc Vần (a), Từ ngữ (b) cho học sinh viết. Câu (c) cho HS cả lớp nhìn - viết vào giấy kiểm tra.GV hướng dẫn viết thẳng hàng các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ.
3. Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
` b. Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
c. Câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu (dòng thơ) – 0,25 điểm / chữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / câu (dòng thơ)
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
HƯỚNG DẦN CHẤM KIỂM TRA ĐỌC LỚP 1
1/ Cách kiểm tra:
- Giáo viên lần lượt kiểm tra đọc thành tiếng các mục a), b), c) theo đề bài đối với từng học sinh theo lịch kiểm tra thống nhất của Phòng.
- Sai khi kết thúc kiểm tra đọc thành tiếng, GV cho HS nghỉ khoảng 15 phút, rồi cho cả lớp kiểm tra phần đọc – hiểu d), e), ở giấy kiểm tra in sẳn.Hướng dẫn nối ô chữ và điền vần vào các chỗ trống thích hợp.
2/ Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc chậm, đánh vần: 0.5-0.75 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
c hay k: kẻ vở cá kho
on hay ong : tổ ong con nhện
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Kim Thanh
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)