đề thi TV lớp 1
Chia sẻ bởi Ngô Trọng Nghĩa |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: đề thi TV lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC: 2011 – 2012
A/ Phần đọc:
I. Đọc thành tiếng ( 6 đ)
Giáo viên gọi từng HS lên đọc thành tiếng trơn các bài tập đọc sau:
Trường em
Bàn tay mẹ
Cái nhãn vở
II. Đọc thầm:
1/ Đánh dấu X vào các ô trống trước ý trả lời đúng
a/ Trong bài trường em học được gọi là gì?
Dạy em những điều tốt, điều hay
Ngôi nhà thứ hai
Nơi em sinh ra
b/ Bố khen Giang thế nào?
Tự viết được nhãn vở
Viết chữ đẹp
Ngoan, viết chữ ngay ngắn
2 / Chọn vần thích hợp điền vào chổ trống
a/ Điền vần oan hay oang?
Bé ng……. vỡ h…………..
Điền vần uân hay uy
H…… hiệu, kh………. vác
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( ĐTT)
- Đọc trơn trôi trãi đạt (6 đ)
Lưu y khi HS đọc xong GV phải chỉ bất cứ một tiếng nào trong bài văn đó cho HS đọc trơn lại, nếu HS đọc ngay thì ghi (6 đ), nếu HS phải đánh vần thì trừ ( 1 đ)
- Đọc trơn nhưng còn phải đánh vần một vài tiếng thì đạt 4-5 đ
- Đọc còn đánh vần nhiều thì đạt từ 1-2 đ
- Đọc phải đánh vần đạt 1 d
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( ĐT)
Câu 1: đánh dấu X đúng 1 câu đạt 1 điểm( ô đúng là ngôi nhà thứ 2, khen con gái tự viết được nhãn vở)
Câu 2 : Chọn vần thích hợp điền vào chổ trống( 2đ)
Điền đúng 0,5 đ/ vần( các vần điền đúng: bé ngoan, vỡ hoang, huy hiệu, khuân vác
B/ Phần viết: bài bàn tay mẹ ( từ Bình……….lót đầy)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bắt buộc viết mẫu chữ 1 li
Viết đúng thẳng hàng, đúng cở chữ, sạch đạt 9-10 đ
Viết không đều nét, không đúng cở chữ trừ 0,25 đ/ tiếng
Viết không thẳng hàng trừ phân nữa số điểm toàn bài ( 5đ)
PHÒNG GD H. CHÂU THÀNH A Đ Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( KT lại)
TRƯỜNG TH TT MỘT NGÀN A Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Số phách
Giám khảo 1:
…………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
........................
Giám khảo 2:
……………………….
……………
...........................
1/ Đặt tính rồi tính( 2đ)
14+3 19-3 12-2 11+6
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
90-20 60+30 20+20 80-50
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
2/ Tính nhẩm:
19-5+2 = 90-10+10 =
18-2-5 = 50+20-30 =
3/ Trả lời câu hỏi ( 1đ)
Số liền trước của số 10 là số nào?.........
Số liền sau của số 29 là số nào? …….
4/ ( 2 điểm)
a/ Khoanh vào sô số lớn nhất 57, 75, 96, 82
b/ Khoanh vào số bé nhất 17, 13, 19, 14
5/ Điền >,< , = - ( 1 đ)
90- 20………70-50
20+10………20+40
6/ Viết số ( 1đ)
Ba mươi tám……………
Sáu mươi chín…………
Năm mươi tư……………..
Bảy mươi hai…………………….
7/ Nhà Mai có 10 con vịt, mẹ mua thêm 30 con nữa. Hỏi nhà mai có tất cả bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
1/ Câu 1( 2 đ)
Thực hiện đúng mổi bài được 0,25 đ( Kết quả đúng là 15, 13,14,19,40,50,80,20)
Lưu ý đặt không thẳng cột không ghi điểm
Câu 2: (1 đ)
Đúng mỗi bài được 0,25 đ ( kết quả đúng là 14,12,70,60)
Câu 3: ( 1đ)
Đúng mỗi bài được 0,3 đ ( Kết quả đúng là
MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC: 2011 – 2012
A/ Phần đọc:
I. Đọc thành tiếng ( 6 đ)
Giáo viên gọi từng HS lên đọc thành tiếng trơn các bài tập đọc sau:
Trường em
Bàn tay mẹ
Cái nhãn vở
II. Đọc thầm:
1/ Đánh dấu X vào các ô trống trước ý trả lời đúng
a/ Trong bài trường em học được gọi là gì?
Dạy em những điều tốt, điều hay
Ngôi nhà thứ hai
Nơi em sinh ra
b/ Bố khen Giang thế nào?
Tự viết được nhãn vở
Viết chữ đẹp
Ngoan, viết chữ ngay ngắn
2 / Chọn vần thích hợp điền vào chổ trống
a/ Điền vần oan hay oang?
Bé ng……. vỡ h…………..
Điền vần uân hay uy
H…… hiệu, kh………. vác
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( ĐTT)
- Đọc trơn trôi trãi đạt (6 đ)
Lưu y khi HS đọc xong GV phải chỉ bất cứ một tiếng nào trong bài văn đó cho HS đọc trơn lại, nếu HS đọc ngay thì ghi (6 đ), nếu HS phải đánh vần thì trừ ( 1 đ)
- Đọc trơn nhưng còn phải đánh vần một vài tiếng thì đạt 4-5 đ
- Đọc còn đánh vần nhiều thì đạt từ 1-2 đ
- Đọc phải đánh vần đạt 1 d
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( ĐT)
Câu 1: đánh dấu X đúng 1 câu đạt 1 điểm( ô đúng là ngôi nhà thứ 2, khen con gái tự viết được nhãn vở)
Câu 2 : Chọn vần thích hợp điền vào chổ trống( 2đ)
Điền đúng 0,5 đ/ vần( các vần điền đúng: bé ngoan, vỡ hoang, huy hiệu, khuân vác
B/ Phần viết: bài bàn tay mẹ ( từ Bình……….lót đầy)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bắt buộc viết mẫu chữ 1 li
Viết đúng thẳng hàng, đúng cở chữ, sạch đạt 9-10 đ
Viết không đều nét, không đúng cở chữ trừ 0,25 đ/ tiếng
Viết không thẳng hàng trừ phân nữa số điểm toàn bài ( 5đ)
PHÒNG GD H. CHÂU THÀNH A Đ Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( KT lại)
TRƯỜNG TH TT MỘT NGÀN A Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Số phách
Giám khảo 1:
…………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
........................
Giám khảo 2:
……………………….
……………
...........................
1/ Đặt tính rồi tính( 2đ)
14+3 19-3 12-2 11+6
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
90-20 60+30 20+20 80-50
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
2/ Tính nhẩm:
19-5+2 = 90-10+10 =
18-2-5 = 50+20-30 =
3/ Trả lời câu hỏi ( 1đ)
Số liền trước của số 10 là số nào?.........
Số liền sau của số 29 là số nào? …….
4/ ( 2 điểm)
a/ Khoanh vào sô số lớn nhất 57, 75, 96, 82
b/ Khoanh vào số bé nhất 17, 13, 19, 14
5/ Điền >,< , = - ( 1 đ)
90- 20………70-50
20+10………20+40
6/ Viết số ( 1đ)
Ba mươi tám……………
Sáu mươi chín…………
Năm mươi tư……………..
Bảy mươi hai…………………….
7/ Nhà Mai có 10 con vịt, mẹ mua thêm 30 con nữa. Hỏi nhà mai có tất cả bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
1/ Câu 1( 2 đ)
Thực hiện đúng mổi bài được 0,25 đ( Kết quả đúng là 15, 13,14,19,40,50,80,20)
Lưu ý đặt không thẳng cột không ghi điểm
Câu 2: (1 đ)
Đúng mỗi bài được 0,25 đ ( kết quả đúng là 14,12,70,60)
Câu 3: ( 1đ)
Đúng mỗi bài được 0,3 đ ( Kết quả đúng là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Trọng Nghĩa
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)