đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Đại Thuận |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o LÂM ĐỒNG
§Ò thi ……………….
Trêng THCS Ka ĐƠN
Khèi : ………………….
Thêi gian thi : ………….
(§Ò 1)
C©u 1 :
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0)
A.
Có a + b + c = 0 phương trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 =
B.
Phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì x1 + x2 =
C.
Phương trình có ac< o thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
D.
Phương trình có nghiệm khi
C©u 2 :
Trong các hàm số sau hàm số đồng biến trên R là :
A.
Y = (3 - 4)x
B.
Y =4 – 3x
C.
y =(- 2)x + 1
D.
Y = - 2x + 1
C©u 3 :
Hàm số y= ( -1) x2 nghịch biến khi
A.
B.
x<0
C.
x
D.
x>0
C©u 4 :
Hình cầu có diện tích mặt cầu là 36cm2 khi đó thể tích hình cầu bằng
A.
12 cm3
B.
48cm3
C.
24 cm3
D.
36 cm3
C©u 5 :
Đương thăng y = 2x + 3 cắt (p) y = x2 tại :
A.
(1; - 1) và (-3; 9)
B.
(- 1;1) và (3; 9)
C.
(- 1; 1) và (-3; 9)
D.
(1; - 1) và (3; 9)
C©u 6 :
Cho hệ phương trình vô nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 :
Phương trình 2x2 + mx + 1 = 0 có nghiệm kép khi m bằng
A.
B.
C.
-
D.
8
C©u 8 :
Hình nón có đường sinh l = 13 cm, chiều cao h = 12 cm thì bán kính đường tròn đáy bằng :
A.
25 cm
B.
2,5cm
C.
10cm
D.
5 cm
C©u 9 :
Tam gi vuông ABC () Nội tiếp (O;R) ; AB = 15 cm; AC = 20cm bán kính R của đường tròn bằng
A.
7,5cm
B.
10cm
C.
12,5cm
D.
25cm
C©u 10 :
Độ dài các cạnh của một tam giác là 7 cm ; 24 cm ; 25 cm. Nếu quay tam giác đó một vòng quanh cạnh 7 cm thì diện tích mặt ngoài hình tạo thành là
A.
168 cm2
B.
175 cm2
C.
600 cm2
D.
Một kết quả khác
C©u 11 :
Hai đường thằng y = ax + b và y = -x + 1 song song với nhau khi
A.
a = - 1;
B.
C.
A = - 1; b = 1
D.
a = -1
C©u 12 :
Hình vuông cạnh 4cm nội tiếp (O ;R) độ dài đường tròn bằng :
A.
(cm)
B.
(cm)
C.
(cm)
D.
(cm)
C©u 13 :
Cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn tâm O thì bằng
A.
1000
B.
1350
C.
1200
D.
900
C©u 14 :
Hình khai triển của một hình nón cụt cắt theo một đương sinh là một hình quạt có kích thước như hình vẽ. Bán kính đáy hình nón là :
A.
5 cm
B.
4,5 cm
C.
6 cm
D.
10 cm
C©u 15 :
Phương trình bậc hai x2 – 5x + 4 = 0 có nghiệm là:
A.
- 1 và 4
B.
1 và 4
C.
-1 và – 4
D.
1 và -4
C©u 16 :
Nếu Phương trình : ax2 -(a + 1)x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì tổng hai nghiệm bằng :
A.
1 +
B.
C.
D.
1
C©u 17 :
Hình cầu có thể tích thì bàn kính R của hình cầu là
A.
6 cm
B.
5 cm
C.
7 cm
D.
4 cm
C©u 18 :
Đồ thị hàm số y = -2x2 đi qua điểm :
A.
(1; 2)
B.
(-1; -2)
C.
(2; 8)
D.
(-3; -12)
C©u 19 :
Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số thể tích giữa hình nón và thể tích phần hình trụ còn lại là
A.
B.
2
C.
D.
C©u 20 :
Phương trình 3x2 – 2x – 5 có nghiệm là
A.
4
B.
- 1
C.
Vô nghiệm
D.
2
C©u 21 :
Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x – y = 1 có nghiệm tổng quát là:
A.
(2x – 1;y)
B.
C.
(x; 2x – 1)
D.
(y+1;y)
C©u 22 :
Phương trình bậc hai 2x2 – m2x – 11 = 0 có nghiệm x1 = - 1 thì m bằng:
A.
B.
3
C.
3
D.
9
C©u 23 :
Hình nón cụt có các bán kính đáy R1 ; R2 chiều cao h công thức tính thể tích là :
A.
V =
B.
V =
C.
V =
D.
V =
C©u 24 :
Trong hình vẽ sau số đo của bằng
A.
1100
B.
350
C.
550
D.
700
C©u 25 :
Đường thăng y = (2m – 3)x + 1 đi qua A(1 ;-3)thì biểu thức 3 – 2m có giá trị là :
A.
- 1
B.
- 4
C.
D.
4
C©u 26 :
Cho (O ;9cm) độ dài cung số đo độ cung băng bao nhiêu
A.
600
B.
300
C.
1800
D.
1200
C©u 27 :
Tam giác đều ABC có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
cm
B.
cm
C.
cm
D.
cm
C©u 28 :
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 co1 nghiệm khi biệt số có giá trị:
A.
B.
C.
.>0
D.
C©u 29 :
Trên hình vẽ sau số đo cung nhỏ bằng :
A.
1200
B.
800
C.
600
D.
200
C©u 30 :
Cho hệ phương trình : vô nghiệm khi :
A.
B.
C.
D.
C©u 31 :
Đồ thị y = ax2 (a 0) đi qua A(-3 ; 18)thì a bằng
A.
-3
B.
2
C.
3
D.
-2
C©u 32 :
Quay hình chữ nhật ABCD với AB = 4 cm; BD = 5 cm quanh cạnh AD cố định thì diện tích xung quanh hình trụ được tao ra bằng:
A.
40(cm2)
B.
25(cm2)
C.
24(cm2)
D.
9(cm2)
C©u 33 :
Đương thằng (d) y = 2x +1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ :
A.
(- ;0)
B.
(0; )
C.
( ;0)
D.
(0;1)
C©u 34 :
Tứ giác không thể nội tiếp trong một đường tron:
A.
Hình chữ nhật
B.
Hình thang cân
C.
Hình vuông
D.
Hình thoi
C©u 35 :
Trên hình vẽ sau : số đo cung nhỏ bằng
A.
300
B.
250
C.
600
D.
500
C©u 36 :
Phương trình 2x2 + ( m – 1)x – 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn thì m bằng:
A.
5
B.
Mọi m thuộc R
C.
- 3
D.
5 và - 3
C©u 37 :
Hệ phương trình có nghiệm là :
A.
(3;4)
B.
(-5;12)
C.
(3;-4)
D.
(11;-4)
C©u 38 :
Cho tam giác ABC có ; ngoại tiếp đương tròn (O ;R) như hình vẽ. Số đo bằng
A.
820
B.
980
C.
490
D.
410
C©u 39 :
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đương tròn tâm O bán kính R biết ; số đo góc ở tâm bằng
A.
1600
B.
800
C.
1000
D.
300
C©u 40 :
Đường tròn có chu vi 72,5 cm thì diện tích hình tròn băng :
A.
837 cm2
B.
145cm2
C.
418,5cm2
D.
36,25cm2
§Ò thi ……………….
Trêng THCS Ka ĐƠN
Khèi : ………………….
Thêi gian thi : ………….
(§Ò 1)
C©u 1 :
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0)
A.
Có a + b + c = 0 phương trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 =
B.
Phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì x1 + x2 =
C.
Phương trình có ac< o thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
D.
Phương trình có nghiệm khi
C©u 2 :
Trong các hàm số sau hàm số đồng biến trên R là :
A.
Y = (3 - 4)x
B.
Y =4 – 3x
C.
y =(- 2)x + 1
D.
Y = - 2x + 1
C©u 3 :
Hàm số y= ( -1) x2 nghịch biến khi
A.
B.
x<0
C.
x
D.
x>0
C©u 4 :
Hình cầu có diện tích mặt cầu là 36cm2 khi đó thể tích hình cầu bằng
A.
12 cm3
B.
48cm3
C.
24 cm3
D.
36 cm3
C©u 5 :
Đương thăng y = 2x + 3 cắt (p) y = x2 tại :
A.
(1; - 1) và (-3; 9)
B.
(- 1;1) và (3; 9)
C.
(- 1; 1) và (-3; 9)
D.
(1; - 1) và (3; 9)
C©u 6 :
Cho hệ phương trình vô nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 :
Phương trình 2x2 + mx + 1 = 0 có nghiệm kép khi m bằng
A.
B.
C.
-
D.
8
C©u 8 :
Hình nón có đường sinh l = 13 cm, chiều cao h = 12 cm thì bán kính đường tròn đáy bằng :
A.
25 cm
B.
2,5cm
C.
10cm
D.
5 cm
C©u 9 :
Tam gi vuông ABC () Nội tiếp (O;R) ; AB = 15 cm; AC = 20cm bán kính R của đường tròn bằng
A.
7,5cm
B.
10cm
C.
12,5cm
D.
25cm
C©u 10 :
Độ dài các cạnh của một tam giác là 7 cm ; 24 cm ; 25 cm. Nếu quay tam giác đó một vòng quanh cạnh 7 cm thì diện tích mặt ngoài hình tạo thành là
A.
168 cm2
B.
175 cm2
C.
600 cm2
D.
Một kết quả khác
C©u 11 :
Hai đường thằng y = ax + b và y = -x + 1 song song với nhau khi
A.
a = - 1;
B.
C.
A = - 1; b = 1
D.
a = -1
C©u 12 :
Hình vuông cạnh 4cm nội tiếp (O ;R) độ dài đường tròn bằng :
A.
(cm)
B.
(cm)
C.
(cm)
D.
(cm)
C©u 13 :
Cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn tâm O thì bằng
A.
1000
B.
1350
C.
1200
D.
900
C©u 14 :
Hình khai triển của một hình nón cụt cắt theo một đương sinh là một hình quạt có kích thước như hình vẽ. Bán kính đáy hình nón là :
A.
5 cm
B.
4,5 cm
C.
6 cm
D.
10 cm
C©u 15 :
Phương trình bậc hai x2 – 5x + 4 = 0 có nghiệm là:
A.
- 1 và 4
B.
1 và 4
C.
-1 và – 4
D.
1 và -4
C©u 16 :
Nếu Phương trình : ax2 -(a + 1)x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì tổng hai nghiệm bằng :
A.
1 +
B.
C.
D.
1
C©u 17 :
Hình cầu có thể tích thì bàn kính R của hình cầu là
A.
6 cm
B.
5 cm
C.
7 cm
D.
4 cm
C©u 18 :
Đồ thị hàm số y = -2x2 đi qua điểm :
A.
(1; 2)
B.
(-1; -2)
C.
(2; 8)
D.
(-3; -12)
C©u 19 :
Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số thể tích giữa hình nón và thể tích phần hình trụ còn lại là
A.
B.
2
C.
D.
C©u 20 :
Phương trình 3x2 – 2x – 5 có nghiệm là
A.
4
B.
- 1
C.
Vô nghiệm
D.
2
C©u 21 :
Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x – y = 1 có nghiệm tổng quát là:
A.
(2x – 1;y)
B.
C.
(x; 2x – 1)
D.
(y+1;y)
C©u 22 :
Phương trình bậc hai 2x2 – m2x – 11 = 0 có nghiệm x1 = - 1 thì m bằng:
A.
B.
3
C.
3
D.
9
C©u 23 :
Hình nón cụt có các bán kính đáy R1 ; R2 chiều cao h công thức tính thể tích là :
A.
V =
B.
V =
C.
V =
D.
V =
C©u 24 :
Trong hình vẽ sau số đo của bằng
A.
1100
B.
350
C.
550
D.
700
C©u 25 :
Đường thăng y = (2m – 3)x + 1 đi qua A(1 ;-3)thì biểu thức 3 – 2m có giá trị là :
A.
- 1
B.
- 4
C.
D.
4
C©u 26 :
Cho (O ;9cm) độ dài cung số đo độ cung băng bao nhiêu
A.
600
B.
300
C.
1800
D.
1200
C©u 27 :
Tam giác đều ABC có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
cm
B.
cm
C.
cm
D.
cm
C©u 28 :
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 co1 nghiệm khi biệt số có giá trị:
A.
B.
C.
.>0
D.
C©u 29 :
Trên hình vẽ sau số đo cung nhỏ bằng :
A.
1200
B.
800
C.
600
D.
200
C©u 30 :
Cho hệ phương trình : vô nghiệm khi :
A.
B.
C.
D.
C©u 31 :
Đồ thị y = ax2 (a 0) đi qua A(-3 ; 18)thì a bằng
A.
-3
B.
2
C.
3
D.
-2
C©u 32 :
Quay hình chữ nhật ABCD với AB = 4 cm; BD = 5 cm quanh cạnh AD cố định thì diện tích xung quanh hình trụ được tao ra bằng:
A.
40(cm2)
B.
25(cm2)
C.
24(cm2)
D.
9(cm2)
C©u 33 :
Đương thằng (d) y = 2x +1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ :
A.
(- ;0)
B.
(0; )
C.
( ;0)
D.
(0;1)
C©u 34 :
Tứ giác không thể nội tiếp trong một đường tron:
A.
Hình chữ nhật
B.
Hình thang cân
C.
Hình vuông
D.
Hình thoi
C©u 35 :
Trên hình vẽ sau : số đo cung nhỏ bằng
A.
300
B.
250
C.
600
D.
500
C©u 36 :
Phương trình 2x2 + ( m – 1)x – 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn thì m bằng:
A.
5
B.
Mọi m thuộc R
C.
- 3
D.
5 và - 3
C©u 37 :
Hệ phương trình có nghiệm là :
A.
(3;4)
B.
(-5;12)
C.
(3;-4)
D.
(11;-4)
C©u 38 :
Cho tam giác ABC có ; ngoại tiếp đương tròn (O ;R) như hình vẽ. Số đo bằng
A.
820
B.
980
C.
490
D.
410
C©u 39 :
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đương tròn tâm O bán kính R biết ; số đo góc ở tâm bằng
A.
1600
B.
800
C.
1000
D.
300
C©u 40 :
Đường tròn có chu vi 72,5 cm thì diện tích hình tròn băng :
A.
837 cm2
B.
145cm2
C.
418,5cm2
D.
36,25cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đại Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)