Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Phú Thọ năm học 2013 - 2014 môn Tiếng Anh
Chia sẻ bởi Đỗ Trường Giang |
Ngày 19/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Phú Thọ năm học 2013 - 2014 môn Tiếng Anh thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có : 02 trang
Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề thi này
Câu 1: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1,0 điểm)
1. A. sometimes B. visit C. worship D. with
2. A. washed B. looked C. stopped D. played
3. A. three B. through C. month D. than
4. A. nation B. pollution C. question D. information
Câu II. Chọn chữ cái A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
1. Did your children enjoy__________ in the sea?
A. swam B. swim C. to swim D. swimming
2. You have read this article on the website, __________ ?
A. don’t you B. aren’t you C. haven’t you D. have you
3. The girl wishes she __________ in Hue for the festival next week.
A. can stay B. stay C. stays D. could stay
4. The final examination will be held __________ June 18th , 2013.
A. in B. on C. at D. from
5. The boy mended his shirt by __________.
A. himself B. his C. him D. his
6. If it __________, we will go to the movies.
A. didn’t rain B. doesn’t rain C. won’t rain D. isn’t rain
7. We’re good friends. We __________ each other since we were in primary school.
A. know B. have been known C. have known D. knew
8. We should __________ all the electric appliances when leaving our room
A. turn off B. turning off C. turn on D. turning on
9. Let’s __________ somewhere for a drink.
A. doing B. do C. going D. go
10. he went on working __________ it started to rain.
A. though B. because C. but D. and
11. I couldn’t tell what time it was because the workmen had removed the __________ of the clock.
A. pointers B. hands C. arms D. fingers
12. Hoa: I suggest going camping next Sunday.
Lan: __________.
A. That’s fine to say B. That’s a good idea
C. That’s a reason D. That’s a good trip
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau (1,25 điểm)
1. I haven’t heard from Maria since a long time.
A B C D
2. Nam has not finished his homework yet, and Hoa hasn’t, neither
A B C D
3. She has a friend whom is the manager of this company.
A B C D
4. Mr. Green has taught such many students that he can’t remember all of their names.
A B C D
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,25 điểm)
1. Minh (listen) __________ to music at the moment
2. Would you mind if I (borrow) __________ your dictionary?
3. I (not watch)__________ the fild “Bi mat Tam Giac Vang” last night.
4. It’s necessary (protect) __________ forests.
5. You ever (talk) __________ to a foreigner? – No, never.
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. The boy is very __________ of his success at school. (PRIDE)
2. The soccer players have played __________ (BEAUTIFUL)
3. We must learn about keeping the environment __________ (POLLUTE)
4. We are impressed by the __________ of the people in your town. (FRIENDLY)
Câu VI.
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có : 02 trang
Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề thi này
Câu 1: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1,0 điểm)
1. A. sometimes B. visit C. worship D. with
2. A. washed B. looked C. stopped D. played
3. A. three B. through C. month D. than
4. A. nation B. pollution C. question D. information
Câu II. Chọn chữ cái A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
1. Did your children enjoy__________ in the sea?
A. swam B. swim C. to swim D. swimming
2. You have read this article on the website, __________ ?
A. don’t you B. aren’t you C. haven’t you D. have you
3. The girl wishes she __________ in Hue for the festival next week.
A. can stay B. stay C. stays D. could stay
4. The final examination will be held __________ June 18th , 2013.
A. in B. on C. at D. from
5. The boy mended his shirt by __________.
A. himself B. his C. him D. his
6. If it __________, we will go to the movies.
A. didn’t rain B. doesn’t rain C. won’t rain D. isn’t rain
7. We’re good friends. We __________ each other since we were in primary school.
A. know B. have been known C. have known D. knew
8. We should __________ all the electric appliances when leaving our room
A. turn off B. turning off C. turn on D. turning on
9. Let’s __________ somewhere for a drink.
A. doing B. do C. going D. go
10. he went on working __________ it started to rain.
A. though B. because C. but D. and
11. I couldn’t tell what time it was because the workmen had removed the __________ of the clock.
A. pointers B. hands C. arms D. fingers
12. Hoa: I suggest going camping next Sunday.
Lan: __________.
A. That’s fine to say B. That’s a good idea
C. That’s a reason D. That’s a good trip
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau (1,25 điểm)
1. I haven’t heard from Maria since a long time.
A B C D
2. Nam has not finished his homework yet, and Hoa hasn’t, neither
A B C D
3. She has a friend whom is the manager of this company.
A B C D
4. Mr. Green has taught such many students that he can’t remember all of their names.
A B C D
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,25 điểm)
1. Minh (listen) __________ to music at the moment
2. Would you mind if I (borrow) __________ your dictionary?
3. I (not watch)__________ the fild “Bi mat Tam Giac Vang” last night.
4. It’s necessary (protect) __________ forests.
5. You ever (talk) __________ to a foreigner? – No, never.
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. The boy is very __________ of his success at school. (PRIDE)
2. The soccer players have played __________ (BEAUTIFUL)
3. We must learn about keeping the environment __________ (POLLUTE)
4. We are impressed by the __________ of the people in your town. (FRIENDLY)
Câu VI.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Trường Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)