đề thi tuyển sinh
Chia sẻ bởi Nguyễn Đại Thuận |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề thi tuyển sinh thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o ĐƠN DƯƠNG
§Ò thi ……………….
Trêng THCS KA ĐƠN
Khèi : ………………….
Thêi gian thi : ………….
(§Ò 2)
C©u 1 :
Hệ phương trình có nghiệm là :
A.
(3;-4)
B.
(-5;12)
C.
(11;-4)
D.
(3;4)
C©u 2 :
Trên hình vẽ sau số đo cung nhỏ bằng :
A.
1200
B.
800
C.
600
D.
200
C©u 3 :
Quay hình chữ nhật ABCD với AB = 4 cm; BD = 5 cm quanh cạnh AD cố định thì diện tích xung quanh hình trụ được tao ra bằng:
A.
40(cm2)
B.
25(cm2)
C.
9(cm2)
D.
24(cm2)
C©u 4 :
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đương tròn tâm O bán kính R biết ; số đo góc ở tâm bằng
A.
1600
B.
300
C.
800
D.
1000
C©u 5 :
Cho tam giác ABC có ; ngoại tiếp đương tròn (O ;R) như hình vẽ. Số đo bằng
A.
410
B.
820
C.
980
D.
490
C©u 6 :
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 có nghiệm khi biệt số có giá trị:
A.
B.
C.
D.
.>0
C©u 7 :
Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x – y = 1 có nghiệm tổng quát là:
A.
B.
(y+1;y)
C.
(2x – 1;y)
D.
(x; 2x – 1)
C©u 8 :
Trong hình vẽ sau số đo của bằng
A.
1100
B.
350
C.
550
D.
700
C©u 9 :
Đường thẳng y = (2m – 3)x + 1 đi qua A(1 ;-3)thì biểu thức 3 – 2m có giá trị là :
A.
B.
- 1
C.
- 4
D.
4
C©u 10 :
Đồ thị hàm số y = -2x2 đi qua điểm :
A.
(1; 2)
B.
(-1; -2)
C.
(2; 8)
D.
(-3; -12)
C©u 11 :
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0)
A.
Phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì x1 + x2 =
B.
Phương trình có nghiệm khi
C.
Phương trình có ac< o thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
D.
Có a + b + c = 0 phương trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 =
C©u 12 :
Độ dài các cạnh của một tam giác là 7 cm ; 24 cm ; 25 cm. Nếu quay tam giác đó một vòng quanh cạnh 7 cm thì diện tích mặt ngoài hình tạo thành là
A.
168 cm2
B.
Một kết quả khác
C.
175 cm2
D.
600 cm2
C©u 13 :
Phương trình 2x2 + mx + 1 = 0 có nghiệm kép khi m bằng
A.
B.
C.
-
D.
8
C©u 14 :
Phương trình bậc hai 2x2 – m2x – 11 = 0 có nghiệm x1 = - 1 thì m bằng:
A.
3
B.
9
C.
D.
3
C©u 15 :
Hình khai triển của một hình nón cụt cắt theo một đương sinh là một hình quạt có kích thước như hình vẽ. Bán kính đáy hình nón là :
A.
5 cm
B.
10 cm
C.
4,5 cm
D.
6 cm
C©u 16 :
Hình nón có đường sinh l = 13 cm, chiều cao h = 12 cm thì bán kính đường tròn đáy bằng :
A.
5 cm
B.
25 cm
C.
2,5cm
D.
10cm
C©u 17 :
Hình vuông cạnh 4cm nội tiếp (O ;R) độ dài đường tròn bằng :
A.
(cm)
B.
(cm)
C.
(cm)
D.
(cm)
C©u 18 :
Cho hệ phương trình vô nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 19 :
Nếu Phương trình : ax2 -(a + 1)x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì tổng hai nghiệm bằng :
A.
B.
1 +
C.
D.
1
C©u 20 :
Tam giác đều ABC có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
cm
B.
cm
C.
cm
D.
cm
C©u 21 :
Trên hình vẽ sau : số đo cung nhỏ bằng
A.
500
B.
250
C.
300
D.
600
C©u 22 :
Đường tròn có chu vi 72,5 cm thì diện tích hình tròn băng :
A.
837 cm2
B.
145cm2
C.
36,25cm2
D.
418,5cm2
C©u 23 :
Hình cầu có diện tích mặt cầu là 36cm2 khi đó thể tích hình cầu bằng
A.
36 cm3
B.
12 cm3
C.
24 cm3
D.
48cm3
C©u 24 :
Phương trình 3x2 – 2x – 5 có nghiệm là
A.
4
B.
- 1
C.
Vô nghiệm
D.
2
C©u 25 :
Đương thăng y = 2x + 3 cắt (p) y = x2 tại :
A.
(- 1;1) và (3; 9)
B.
(- 1; 1) và (-3; 9)
C.
(1; - 1) và (-3; 9)
D.
(1; - 1) và (3; 9)
C©u 26 :
Hai đường thằng y = ax + b và y = -x + 1 song song với nhau khi
A.
B.
a = - 1;
C.
A = - 1; b = 1
D.
a = -1
C©u 27 :
Đồ thị y = ax2 (a 0) đi qua A(-3 ; 18)thì a bằng
A.
-3
B.
-2
C.
3
D.
2
C©u 28 :
Trong các hàm số sau hàm số đồng biến trên R là :
A.
Y = (3 - 4)x
B.
Y =4 – 3x
C.
y =(- 2)x + 1
D.
Y = - 2x + 1
C©u 29 :
Cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn tâm O thì bằng
A.
1000
B.
900
C.
1350
D.
1200
C©u 30 :
Hình nón cụt có các bán kính đáy R1 ; R2 chiều cao h công thức tính thể tích là :
A.
V =
B.
V =
C.
V =
D.
V =
C©u 31 :
Cho (O ;9cm) độ dài cung số đo độ cung băng bao nhiêu
A.
600
B.
300
C.
1800
D.
1200
C©u 32 :
Hàm số y= ( -1) x2 nghịch biến khi
A.
x<0
B.
x>0
C.
x
D.
C©u 33 :
Hình cầu có thể tích thì bàn kính R của hình cầu là
A.
7 cm
B.
4 cm
C.
6 cm
D.
5 cm
C©u 34 :
Tứ giác không thể nội tiếp trong một đường tron:
A.
Hình thang cân
B.
Hình chữ nhật
C.
Hình vuông
D.
Hình thoi
C©u 35 :
Tam gi vuông ABC () Nội tiếp (O;R) ; AB = 15 cm; AC = 20cm bán kính R của đường tròn bằng
A.
12,5cm
B.
10cm
C.
7,5cm
D.
25cm
C©u 36 :
Đương thằng (d) y = 2x +1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ :
A.
( ;0)
B.
(0; )
C.
(0;1)
D.
(- ;0)
C©u 37 :
Phương trình 2x2 + ( m – 1)x – 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn thì m bằng:
A.
- 3
B.
5 và - 3
C.
Mọi m thuộc R
D.
5
C©u 38 :
Phương trình bậc hai x2 – 5x + 4 = 0 có nghiệm là:
A.
- 1 và 4
B.
1 và 4
C.
-1 và – 4
D.
1 và -4
C©u 39 :
Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số thể tích giữa hình nón và thể tích phần hình trụ còn lại là
A.
B.
C.
2
D.
C©u 40 :
Cho hệ phương trình : vô nghiệm khi :
A.
B.
C.
D.
§Ò thi ……………….
Trêng THCS KA ĐƠN
Khèi : ………………….
Thêi gian thi : ………….
(§Ò 2)
C©u 1 :
Hệ phương trình có nghiệm là :
A.
(3;-4)
B.
(-5;12)
C.
(11;-4)
D.
(3;4)
C©u 2 :
Trên hình vẽ sau số đo cung nhỏ bằng :
A.
1200
B.
800
C.
600
D.
200
C©u 3 :
Quay hình chữ nhật ABCD với AB = 4 cm; BD = 5 cm quanh cạnh AD cố định thì diện tích xung quanh hình trụ được tao ra bằng:
A.
40(cm2)
B.
25(cm2)
C.
9(cm2)
D.
24(cm2)
C©u 4 :
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đương tròn tâm O bán kính R biết ; số đo góc ở tâm bằng
A.
1600
B.
300
C.
800
D.
1000
C©u 5 :
Cho tam giác ABC có ; ngoại tiếp đương tròn (O ;R) như hình vẽ. Số đo bằng
A.
410
B.
820
C.
980
D.
490
C©u 6 :
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 có nghiệm khi biệt số có giá trị:
A.
B.
C.
D.
.>0
C©u 7 :
Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x – y = 1 có nghiệm tổng quát là:
A.
B.
(y+1;y)
C.
(2x – 1;y)
D.
(x; 2x – 1)
C©u 8 :
Trong hình vẽ sau số đo của bằng
A.
1100
B.
350
C.
550
D.
700
C©u 9 :
Đường thẳng y = (2m – 3)x + 1 đi qua A(1 ;-3)thì biểu thức 3 – 2m có giá trị là :
A.
B.
- 1
C.
- 4
D.
4
C©u 10 :
Đồ thị hàm số y = -2x2 đi qua điểm :
A.
(1; 2)
B.
(-1; -2)
C.
(2; 8)
D.
(-3; -12)
C©u 11 :
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0)
A.
Phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì x1 + x2 =
B.
Phương trình có nghiệm khi
C.
Phương trình có ac< o thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
D.
Có a + b + c = 0 phương trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 =
C©u 12 :
Độ dài các cạnh của một tam giác là 7 cm ; 24 cm ; 25 cm. Nếu quay tam giác đó một vòng quanh cạnh 7 cm thì diện tích mặt ngoài hình tạo thành là
A.
168 cm2
B.
Một kết quả khác
C.
175 cm2
D.
600 cm2
C©u 13 :
Phương trình 2x2 + mx + 1 = 0 có nghiệm kép khi m bằng
A.
B.
C.
-
D.
8
C©u 14 :
Phương trình bậc hai 2x2 – m2x – 11 = 0 có nghiệm x1 = - 1 thì m bằng:
A.
3
B.
9
C.
D.
3
C©u 15 :
Hình khai triển của một hình nón cụt cắt theo một đương sinh là một hình quạt có kích thước như hình vẽ. Bán kính đáy hình nón là :
A.
5 cm
B.
10 cm
C.
4,5 cm
D.
6 cm
C©u 16 :
Hình nón có đường sinh l = 13 cm, chiều cao h = 12 cm thì bán kính đường tròn đáy bằng :
A.
5 cm
B.
25 cm
C.
2,5cm
D.
10cm
C©u 17 :
Hình vuông cạnh 4cm nội tiếp (O ;R) độ dài đường tròn bằng :
A.
(cm)
B.
(cm)
C.
(cm)
D.
(cm)
C©u 18 :
Cho hệ phương trình vô nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 19 :
Nếu Phương trình : ax2 -(a + 1)x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì tổng hai nghiệm bằng :
A.
B.
1 +
C.
D.
1
C©u 20 :
Tam giác đều ABC có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
cm
B.
cm
C.
cm
D.
cm
C©u 21 :
Trên hình vẽ sau : số đo cung nhỏ bằng
A.
500
B.
250
C.
300
D.
600
C©u 22 :
Đường tròn có chu vi 72,5 cm thì diện tích hình tròn băng :
A.
837 cm2
B.
145cm2
C.
36,25cm2
D.
418,5cm2
C©u 23 :
Hình cầu có diện tích mặt cầu là 36cm2 khi đó thể tích hình cầu bằng
A.
36 cm3
B.
12 cm3
C.
24 cm3
D.
48cm3
C©u 24 :
Phương trình 3x2 – 2x – 5 có nghiệm là
A.
4
B.
- 1
C.
Vô nghiệm
D.
2
C©u 25 :
Đương thăng y = 2x + 3 cắt (p) y = x2 tại :
A.
(- 1;1) và (3; 9)
B.
(- 1; 1) và (-3; 9)
C.
(1; - 1) và (-3; 9)
D.
(1; - 1) và (3; 9)
C©u 26 :
Hai đường thằng y = ax + b và y = -x + 1 song song với nhau khi
A.
B.
a = - 1;
C.
A = - 1; b = 1
D.
a = -1
C©u 27 :
Đồ thị y = ax2 (a 0) đi qua A(-3 ; 18)thì a bằng
A.
-3
B.
-2
C.
3
D.
2
C©u 28 :
Trong các hàm số sau hàm số đồng biến trên R là :
A.
Y = (3 - 4)x
B.
Y =4 – 3x
C.
y =(- 2)x + 1
D.
Y = - 2x + 1
C©u 29 :
Cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn tâm O thì bằng
A.
1000
B.
900
C.
1350
D.
1200
C©u 30 :
Hình nón cụt có các bán kính đáy R1 ; R2 chiều cao h công thức tính thể tích là :
A.
V =
B.
V =
C.
V =
D.
V =
C©u 31 :
Cho (O ;9cm) độ dài cung số đo độ cung băng bao nhiêu
A.
600
B.
300
C.
1800
D.
1200
C©u 32 :
Hàm số y= ( -1) x2 nghịch biến khi
A.
x<0
B.
x>0
C.
x
D.
C©u 33 :
Hình cầu có thể tích thì bàn kính R của hình cầu là
A.
7 cm
B.
4 cm
C.
6 cm
D.
5 cm
C©u 34 :
Tứ giác không thể nội tiếp trong một đường tron:
A.
Hình thang cân
B.
Hình chữ nhật
C.
Hình vuông
D.
Hình thoi
C©u 35 :
Tam gi vuông ABC () Nội tiếp (O;R) ; AB = 15 cm; AC = 20cm bán kính R của đường tròn bằng
A.
12,5cm
B.
10cm
C.
7,5cm
D.
25cm
C©u 36 :
Đương thằng (d) y = 2x +1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ :
A.
( ;0)
B.
(0; )
C.
(0;1)
D.
(- ;0)
C©u 37 :
Phương trình 2x2 + ( m – 1)x – 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn thì m bằng:
A.
- 3
B.
5 và - 3
C.
Mọi m thuộc R
D.
5
C©u 38 :
Phương trình bậc hai x2 – 5x + 4 = 0 có nghiệm là:
A.
- 1 và 4
B.
1 và 4
C.
-1 và – 4
D.
1 và -4
C©u 39 :
Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số thể tích giữa hình nón và thể tích phần hình trụ còn lại là
A.
B.
C.
2
D.
C©u 40 :
Cho hệ phương trình : vô nghiệm khi :
A.
B.
C.
D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đại Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)