ĐỀ THI TS THPT CHUYEN HUNG YEN 2015
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Hà |
Ngày 19/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TS THPT CHUYEN HUNG YEN 2015 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn thi: TIẾNG ANH
(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Tiếng Anh)
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Part A: Phonetics (0,5 điểm) Mỗi từ xác định đúng được 0,1 điểm.
1. C. benefit
2. A. casual
3. D. interesting
4. A. purpose
5. D. situation
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
Part B: Vocabulary and grammar (3,0 điểm)
I. (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. B. which
2. B. so that
3. A. are going
4. C. to apply
5. A. Due to
6. D. otherwise
7. B. Few
8. A. That giant pandas are
9. A. advertised
10. D. Not having spoken
11. B. carry out
12. A. try out
13. A. means
14. C. culture
15. A. practice
16. A. competitors
17. B. stressful
18. B. blamed
19. D. That’s very kind. Thank you.
20. B. Not at all
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (1,0 điểm) Mỗi từ viết đúng được 0,1 điểm.
1. unemployment
2. interview
3. applicants
4. reference
5. training
6. successfully
7. promotion
8. unlucky
9. pension
10. retired
Part C: Reading (2,5 điểm)
I. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. A. carried
2. C. contrary
3. A. mind
4. B. or
5. C. said
6. A. go
7. B. real
8. D. out
9. A. unless
10. D. wake up
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. A. housework
2. B. less than
3. A. four-fifths
4. D. preparing food for children going to school
5. C. The work of women
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
III. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. for
2. so
3. in
4. which
5. where
6. is
7. built
8. have
9. house
10. what
Part D: Writing (4,0 điểm)
I. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. C
2. C
3. B
4. C
5. D
6. B
7. D
8. D
9. C
10. C
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (1,0 điểm) Mỗi câu viết đúng được 0,2 điểm.
1. They’re telling me that I must make a decision soon. (PRESSURE)
( They are putting PRESSURE ON ME (ME UNDER PRESSURE) TO MAKE a decision soon.
2. She was strongly impressed by his trip to India. (IMPRESSION)
( His trip to India MADE A STRONG IMPRESSION ON her.
3. We needn’t get a visa for Singapore. (NECESSARY)
( It isn’t NECESSARY FOR US TO GET a visa for Singapore.
4. It would have been better if he had called the police earlier. (SHOULD)
( He SHOULD HAVE CALLED the police earlier.
5. As long as you keep calm, you can pass the driving test. (SECRET)
( Keeping calm IS THE SECRET OF PASSING your driving test.
* Nếu có sai sót, tuỳ theo mức độ Giám khảo có thể trừ 1/2 số điểm thành phần.
III. (2,0 điểm) Mỗi câu viết đúng được 0,2 điểm.
1. Nam can describe people far better than me.
( Nam is much better at describing people than me.
2. The boys prefer playing soccer to staying indoors.
( The boys would rather play soccer than stay indoors.
3. People say that he sold his house to pay the debt.
( He is said to have sold his house to pay the debt.
4. I have never seen such a mess in my life.
( Never in my life have I seen such a mess.
5. You read a lot. You know much about the world.
( The more you read, the more you know about the world.
6. Do you have a good relationship with your boss?
( Are you getting along (getting on well) with your boss?
7. It’s only when you’re ill that you start to appreciate good health.
( It is not until you are ill that you start to appreciate good health.
8. It was her lack of confidence that surprised me.
( What I found surprising was her lack of confidence.
9. We haven’t decided where to go this weekend yet.
( We haven’t made up our mind where to go this weekend yet.
( We haven’t made a decision about (on) where to go this weekend yet.
10. The heavy rain prevented us from going camping in the mountain.
( But for the heavy rain, we would (could) have gone camping in the mountain.
* Nếu có sai sót, tuỳ theo mức độ Giám khảo có thể trừ 1/2 số điểm thành phần.
---------THE END----------
HƯNG YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn thi: TIẾNG ANH
(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Tiếng Anh)
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Part A: Phonetics (0,5 điểm) Mỗi từ xác định đúng được 0,1 điểm.
1. C. benefit
2. A. casual
3. D. interesting
4. A. purpose
5. D. situation
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
Part B: Vocabulary and grammar (3,0 điểm)
I. (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. B. which
2. B. so that
3. A. are going
4. C. to apply
5. A. Due to
6. D. otherwise
7. B. Few
8. A. That giant pandas are
9. A. advertised
10. D. Not having spoken
11. B. carry out
12. A. try out
13. A. means
14. C. culture
15. A. practice
16. A. competitors
17. B. stressful
18. B. blamed
19. D. That’s very kind. Thank you.
20. B. Not at all
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (1,0 điểm) Mỗi từ viết đúng được 0,1 điểm.
1. unemployment
2. interview
3. applicants
4. reference
5. training
6. successfully
7. promotion
8. unlucky
9. pension
10. retired
Part C: Reading (2,5 điểm)
I. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. A. carried
2. C. contrary
3. A. mind
4. B. or
5. C. said
6. A. go
7. B. real
8. D. out
9. A. unless
10. D. wake up
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. A. housework
2. B. less than
3. A. four-fifths
4. D. preparing food for children going to school
5. C. The work of women
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
III. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. for
2. so
3. in
4. which
5. where
6. is
7. built
8. have
9. house
10. what
Part D: Writing (4,0 điểm)
I. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. C
2. C
3. B
4. C
5. D
6. B
7. D
8. D
9. C
10. C
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (1,0 điểm) Mỗi câu viết đúng được 0,2 điểm.
1. They’re telling me that I must make a decision soon. (PRESSURE)
( They are putting PRESSURE ON ME (ME UNDER PRESSURE) TO MAKE a decision soon.
2. She was strongly impressed by his trip to India. (IMPRESSION)
( His trip to India MADE A STRONG IMPRESSION ON her.
3. We needn’t get a visa for Singapore. (NECESSARY)
( It isn’t NECESSARY FOR US TO GET a visa for Singapore.
4. It would have been better if he had called the police earlier. (SHOULD)
( He SHOULD HAVE CALLED the police earlier.
5. As long as you keep calm, you can pass the driving test. (SECRET)
( Keeping calm IS THE SECRET OF PASSING your driving test.
* Nếu có sai sót, tuỳ theo mức độ Giám khảo có thể trừ 1/2 số điểm thành phần.
III. (2,0 điểm) Mỗi câu viết đúng được 0,2 điểm.
1. Nam can describe people far better than me.
( Nam is much better at describing people than me.
2. The boys prefer playing soccer to staying indoors.
( The boys would rather play soccer than stay indoors.
3. People say that he sold his house to pay the debt.
( He is said to have sold his house to pay the debt.
4. I have never seen such a mess in my life.
( Never in my life have I seen such a mess.
5. You read a lot. You know much about the world.
( The more you read, the more you know about the world.
6. Do you have a good relationship with your boss?
( Are you getting along (getting on well) with your boss?
7. It’s only when you’re ill that you start to appreciate good health.
( It is not until you are ill that you start to appreciate good health.
8. It was her lack of confidence that surprised me.
( What I found surprising was her lack of confidence.
9. We haven’t decided where to go this weekend yet.
( We haven’t made up our mind where to go this weekend yet.
( We haven’t made a decision about (on) where to go this weekend yet.
10. The heavy rain prevented us from going camping in the mountain.
( But for the heavy rain, we would (could) have gone camping in the mountain.
* Nếu có sai sót, tuỳ theo mức độ Giám khảo có thể trừ 1/2 số điểm thành phần.
---------THE END----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)