De thi trac nghiem tin lop 12 hoc ki 1 co dap an
Chia sẻ bởi Vũ Bi |
Ngày 26/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi trac nghiem tin lop 12 hoc ki 1 co dap an thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường PT cấp 2-3 Lộc Hiệp
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN :Tin Học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề thi gồm40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.............................................................................Lớp...........
Mã đề thi 108
Câu 1: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ biểu mẫu. C. Câu A, D đúng. D. Chế độ trang dữ liệu.
Câu 2: Trong Access nếu một bảng đang ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet) để chèn thêm một bản ghi, ta thực hiện thực hiện lệnh nào sau đây:
A. View -> New Record B. Edit -> New Record
C. Insert -> Record D. Insert -> New Record
Câu 3: Trong một bảng của Access, để lọc theo ô dữ liệu đang chọn, ta nhấp vào biểu tượng lệnh nào sau đây :
A. B. C. D.
Câu 4: Trong Access để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn lệnh Create Table in Design View B. Chọn lệnh File ( Open rồi chọn tệp cần mở
C. Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh File ( New ( Blank Database…
Câu 5: Trong Access, nếu một bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế, ta chọn lệnh :
A. Record/Filter/ Filter by Form B. View/ Design view
C. Record/Sort/Sort Decending D. Record/Filter/ Filter by selection
Câu 6: các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là :
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. 3 câu trên đúng
Câu 7: Nếu CSDL không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có thì CSDL được gọi là đảm bảo yêu cầu:
A. Tính cấu trúc B. Tính không dư thừa C. Tính độc lập D. Tính toàn vẹn
Câu 8: Trong Access, nút lệnh có tác dụng :
A. Xoá bản ghi B. Thêm bảng mới C. Xoá bảng D. Thêm bản ghi mới
Câu 9: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A. Cho phép thiết kế một Form mới.
B. Cho phép sử đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.
C. Mở một tập tin đã tồn tại.
D. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access.
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL :
A. Tính cấu trúc – tính toàn vẹn – tính không dư thừa .
B. Tính kế thừa – tính an toàn và bảo mật thông tin – tính độc lập .
C. Cả câu A và B đúng .
D. A đúng và B sai .
Câu 11: Trong Access, nếu một bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu và đã được lọc dữ liệu , muốn hủy bỏ lọc dữ liệu, ta thực hiện :
A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Câu A và C đúng
Câu 12: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT. Trong các việc sau, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ
B. In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
C. Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
D. Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ
Câu 13: Trong Access, đối tượng giúp nhập thông tin thuận tiện là:
A. Table. B. Form. C. Report. D. Query.
Câu 14: Câu7 : Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Mở tệp cơ sở dữ liệu B. chỉ định khoá chính
C. Khởi động Access D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
Câu 15: Tất cả các cách tạo một đối tượng trong Access là:
A. thiết kế và thuật sỹ B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả hai cách
C. Dùng các mẫu dựng sẵn, thiết kế D. Dùng các mẫu dựng sẵn và thuật sỹ
Câu 16: Trong Access, để thiết kế để định dạng, tính toán
Trường PT cấp 2-3 Lộc Hiệp
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN :Tin Học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề thi gồm40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.............................................................................Lớp...........
Mã đề thi 108
Câu 1: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ biểu mẫu. C. Câu A, D đúng. D. Chế độ trang dữ liệu.
Câu 2: Trong Access nếu một bảng đang ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet) để chèn thêm một bản ghi, ta thực hiện thực hiện lệnh nào sau đây:
A. View -> New Record B. Edit -> New Record
C. Insert -> Record D. Insert -> New Record
Câu 3: Trong một bảng của Access, để lọc theo ô dữ liệu đang chọn, ta nhấp vào biểu tượng lệnh nào sau đây :
A. B. C. D.
Câu 4: Trong Access để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn lệnh Create Table in Design View B. Chọn lệnh File ( Open rồi chọn tệp cần mở
C. Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh File ( New ( Blank Database…
Câu 5: Trong Access, nếu một bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế, ta chọn lệnh :
A. Record/Filter/ Filter by Form B. View/ Design view
C. Record/Sort/Sort Decending D. Record/Filter/ Filter by selection
Câu 6: các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là :
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. 3 câu trên đúng
Câu 7: Nếu CSDL không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có thì CSDL được gọi là đảm bảo yêu cầu:
A. Tính cấu trúc B. Tính không dư thừa C. Tính độc lập D. Tính toàn vẹn
Câu 8: Trong Access, nút lệnh có tác dụng :
A. Xoá bản ghi B. Thêm bảng mới C. Xoá bảng D. Thêm bản ghi mới
Câu 9: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A. Cho phép thiết kế một Form mới.
B. Cho phép sử đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.
C. Mở một tập tin đã tồn tại.
D. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access.
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL :
A. Tính cấu trúc – tính toàn vẹn – tính không dư thừa .
B. Tính kế thừa – tính an toàn và bảo mật thông tin – tính độc lập .
C. Cả câu A và B đúng .
D. A đúng và B sai .
Câu 11: Trong Access, nếu một bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu và đã được lọc dữ liệu , muốn hủy bỏ lọc dữ liệu, ta thực hiện :
A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Câu A và C đúng
Câu 12: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT. Trong các việc sau, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ
B. In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
C. Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
D. Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ
Câu 13: Trong Access, đối tượng giúp nhập thông tin thuận tiện là:
A. Table. B. Form. C. Report. D. Query.
Câu 14: Câu7 : Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Mở tệp cơ sở dữ liệu B. chỉ định khoá chính
C. Khởi động Access D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
Câu 15: Tất cả các cách tạo một đối tượng trong Access là:
A. thiết kế và thuật sỹ B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả hai cách
C. Dùng các mẫu dựng sẵn, thiết kế D. Dùng các mẫu dựng sẵn và thuật sỹ
Câu 16: Trong Access, để thiết kế để định dạng, tính toán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Bi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)