Đề thi trắc nghiệm THPT năm 2017 đề mã 01

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Niêm | Ngày 26/04/2019 | 92

Chia sẻ tài liệu: Đề thi trắc nghiệm THPT năm 2017 đề mã 01 thuộc Giáo dục công dân 12

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT QUỲNH CÔI
___________

ĐỀ THI MÔN GDCD LỚP 12
Đề gồm 40 câu – Thời gian làm bài 50 phút.
(Mã đề: 01)




Họ tên:…………………………………………………………..
Lớp:……………….

Câu 1: Cơ quan duy nhất có quyền ban hành và đảm bảo thực hiện pháp luật là:
A. Chính phủ. B. Quốc Hội.
C. Các cơ quan Nhà Nước. D. Nhà Nước.
Câu 2: Nguồn gốc ra đời của pháp luật từ:
A. Đời sống kinh tế. B. Đời sống chính trị.
C. Đời sống văn hóa xã hội. D. Tất cả A,B,C
Câu 3: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức là:
A. Tính bắt buộc chung. B. Tính quyền lực.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm.
Câu 4: Nhà Nước quản lí xã hội bằng pháp luật nhằm:
Phát triển kinh tế làm giầu đất nước.
Duy trì phát triển văn hóa nâng cao đời sống tinh thần nhân dân.
Đảm bảo cho xã hội tồn tại phát triển trong vòng trật tự ổn định phù hợp với lợi ích của Nhà Nước và xã hội.
Đảm bảo quyền tự do dân chủ của nhân đân.
Câu 5: Pháp luật là phương tiện để công dân:
A. Phát triển toàn diện. B. Bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của mình.
C. Quyền con người được tôn trọng bảo vệ. D. Sống tự do dân chủ.
Câu 6: Văn bản có giá trị pháp lí cao nhất:
A. Luật. B. Bộ luật.
C. Hiến pháp. C. Tất cả A,B,C.
Câu 7: Học sinh đi xe máy điện không đội mũ bảo hiểm là vi phạm:
A. Dân sự. B. Hành chính.
C. Hình sự. D. Kỉ luật.
Câu 8: Học sinh vi phạm nội quy trường học là vi phạm:
A. Kỉ luật. B. Hành chính.
C. Hình sự. D. Dân sự.
Câu 9: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở:
A. Tính cơ bản. B. Tính hiện đại.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung D. Tính truyền thống.
Câu 10: Hành vi trộm cắp tài sản của nghười khác là:
A. Vi phạm hình sự. B. Chịu trách nhiệm hình sự.
C. Vi phạm đạo đức, bị xã hội lên án. D. Tất cả A,B,C.
Câu 11: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:
A. Quan hệ xãhội vàquan hệ kinh tế. B. Quan hệ lao động vàquan hệ xãhội.
C. Quan hệ tài sản vàquan hệ nhân thân. D. Quan hệ kinh tế vàquan hệ lao động.
Câu 12: Cố ý đánh người gây thương tích nặng làhành vi vi phạm:
A. Dân sự. B. Hình sự.
C. Hành chính D. Kỉ luật.

Câu 13: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe códung tích xi - lanh bằng bao nhiêu?
A. Từ 50 cm3 đến 70 cm3. B. Dưới 50 cm3.
C. 90 cm3. D. Trên 90 cm3.
Câu 14: Khi thuênhàcủa ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ýkiến của ông T. Hành vi này của ông A làhành vi vi phạm:
A. Dân sự. B. Hình sự.
C. Hành chính. D. Kỉ luật.
Câu 15: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân:
A. Đều cóquyền như nhau. B. Đều có nghĩa vụ như nhau.
C. Đều cóquyền và nghĩa vụ giống nhau. D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo
quy định của pháp luật.
Câu 16: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về:
A. Trách nhiệm pháp lí. B. Trách nhiệm kinh tế.
C. Trách nhiệm xãhội. D. Trách nhiệm chính trị.
Câu 17: Phóng nhanh vượt ẩu khi đi xe máy là vi phạm:
A. Hành chính. B. Hình sự.
C. Dân sự. D. Kỉ luật.
Câu 18: Đặc trưng cơ bản của pháp luật là:
A. Tính quy phạm phổ biến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Niêm
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)