Đề thi trắc nghiệm Địa lí 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Phong |
Ngày 26/04/2019 |
124
Chia sẻ tài liệu: Đề thi trắc nghiệm Địa lí 11 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM LỚP 11
1. Nợ nước ngoài của các nước phát triển ngày càng lớn do:
A. dân số gai tăng nhanh, mất cân đối giữa sản suất và tiêu dùng
B. những bất ổn về chính trị, xã hội làm sản xuất khôngn ổn định
C. sử dụng vốn vây không hiệu quả, năng suất lao động thấp
D. yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hoá
2. So với nước đang phát triển, nước phát triển có :
A. quy mô GDP lớn B. kim ngạch xuất khẩu lơn hơn
C. tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng trong GDp lớn hơn
D. tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDp lớn hơn
3. Nước Đông Nam Á nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao, với thu nhập chủ yếu vào bán nguyên liệu thô với giá trị cao ?
A. Bru nây B. Malaysia C. In đô nê xi a Xin ga po
4. So với các nước đang phát triển khác, cac NIC có đặc điểm
A. quy mô GPD lớn hơn B. kim ngạch xuất khấu cao hơn
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dich nhanh D. tất cả đặc điểm trên
5. Tỉ trọng khu của khu vực nông_lam_ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn ở các nước phát triển do.
A. số lao động ở khu vực nông_lâm_ngư nghiệp nhiều hơn
B. có điều kiện tụe nhiên thuận lợi để phát triển nông _lâm_ngư nghiệp
C. sản xuất nông _lâm_ngư nghiệp được chú trọng phát triển hơn
D. trình độ công nghiệp hoá thấp hơn
6. Cuộc cách mạng khao học và công nghệ hiện đại diễn ra từ
A. nửa sau thế kỉ XIX B. đầu thế kỉ XX C. giữa thế kỉ XX D. cuối the kỉ XX
7. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. đã tác động mạnh sâu sắc đến phát triẻn kinh tế xã hội thế giới
B. khoa học và kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu
C. làm xuâts hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển
8. Yếu tố có ý nghĩa quyết định đối với sản xuất hiện nay là
A. các nguồn tài nguyên thiên nhiên B. cơ sở hạ tầng kĩ thuật
C. quy mô nguồn nhân lực D. tri thức thông tin
9. Yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của kinh tế tri thức
A. trong cơ cấu kinh tê công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu
B. trong cơ cấu xã hội công nhân là chủ yêu
C. các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát
D. công nghệ chủ yếu thúc đấy sản xuất phát triển: cơ giới hoá, chuyên môn hóa
10. Trông nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu alf
A. phát triển mạnh những ngành có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao
B. công nghệ thông tin, truyền thông đa phương tiện
C. tạo ra trit hức, quảng bá và sử dụng tri thức
D. tập trung vào các lĩnh vực nhiều tri thức
11. Làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội là
A. cuộc cách mạng công nghiêp B. cuộc cách mạng khoa hoc và công nghệ
C. cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật D. cả 3 cuộc cách mạng trên
12. Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, yếu tố hàng đầu phải xem xét là
A. tỉ lệ lao động trong các khu vực sản xuất B. tỉ trọng của khu vực III trong GDP
C. tỉ trọng kinh tế trí thức trong GDP
13. Trong cơ xã hôị của nền kinh tế tri thức, công nhân là chủ yếu
A. đúng B. sai
14. Hiện nay, các nước OECD đều trở thành các nền kinh tế trin thức
A. đúng B. sai
15. Trong nền kinh tế tri thức , tri thức và thông tin trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. đúng B sai
16. Cuộc cách mạng và khoa học kĩ thuật diễn ra từ đấu thế kỉ XIX đến cuối thế ki XX
A. đúng B. sai
17. Mạng máy tính đã nối khắp nơi trên thế giới từ năm 1989
A. đúng B. sai
18. Từ đầu thế kỉ XX đến nay, tỉ trọng của khu vực công nghiệp
1. Nợ nước ngoài của các nước phát triển ngày càng lớn do:
A. dân số gai tăng nhanh, mất cân đối giữa sản suất và tiêu dùng
B. những bất ổn về chính trị, xã hội làm sản xuất khôngn ổn định
C. sử dụng vốn vây không hiệu quả, năng suất lao động thấp
D. yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hoá
2. So với nước đang phát triển, nước phát triển có :
A. quy mô GDP lớn B. kim ngạch xuất khẩu lơn hơn
C. tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng trong GDp lớn hơn
D. tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDp lớn hơn
3. Nước Đông Nam Á nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao, với thu nhập chủ yếu vào bán nguyên liệu thô với giá trị cao ?
A. Bru nây B. Malaysia C. In đô nê xi a Xin ga po
4. So với các nước đang phát triển khác, cac NIC có đặc điểm
A. quy mô GPD lớn hơn B. kim ngạch xuất khấu cao hơn
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dich nhanh D. tất cả đặc điểm trên
5. Tỉ trọng khu của khu vực nông_lam_ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn ở các nước phát triển do.
A. số lao động ở khu vực nông_lâm_ngư nghiệp nhiều hơn
B. có điều kiện tụe nhiên thuận lợi để phát triển nông _lâm_ngư nghiệp
C. sản xuất nông _lâm_ngư nghiệp được chú trọng phát triển hơn
D. trình độ công nghiệp hoá thấp hơn
6. Cuộc cách mạng khao học và công nghệ hiện đại diễn ra từ
A. nửa sau thế kỉ XIX B. đầu thế kỉ XX C. giữa thế kỉ XX D. cuối the kỉ XX
7. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. đã tác động mạnh sâu sắc đến phát triẻn kinh tế xã hội thế giới
B. khoa học và kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu
C. làm xuâts hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển
8. Yếu tố có ý nghĩa quyết định đối với sản xuất hiện nay là
A. các nguồn tài nguyên thiên nhiên B. cơ sở hạ tầng kĩ thuật
C. quy mô nguồn nhân lực D. tri thức thông tin
9. Yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của kinh tế tri thức
A. trong cơ cấu kinh tê công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu
B. trong cơ cấu xã hội công nhân là chủ yêu
C. các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát
D. công nghệ chủ yếu thúc đấy sản xuất phát triển: cơ giới hoá, chuyên môn hóa
10. Trông nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu alf
A. phát triển mạnh những ngành có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao
B. công nghệ thông tin, truyền thông đa phương tiện
C. tạo ra trit hức, quảng bá và sử dụng tri thức
D. tập trung vào các lĩnh vực nhiều tri thức
11. Làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội là
A. cuộc cách mạng công nghiêp B. cuộc cách mạng khoa hoc và công nghệ
C. cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật D. cả 3 cuộc cách mạng trên
12. Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, yếu tố hàng đầu phải xem xét là
A. tỉ lệ lao động trong các khu vực sản xuất B. tỉ trọng của khu vực III trong GDP
C. tỉ trọng kinh tế trí thức trong GDP
13. Trong cơ xã hôị của nền kinh tế tri thức, công nhân là chủ yếu
A. đúng B. sai
14. Hiện nay, các nước OECD đều trở thành các nền kinh tế trin thức
A. đúng B. sai
15. Trong nền kinh tế tri thức , tri thức và thông tin trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. đúng B sai
16. Cuộc cách mạng và khoa học kĩ thuật diễn ra từ đấu thế kỉ XIX đến cuối thế ki XX
A. đúng B. sai
17. Mạng máy tính đã nối khắp nơi trên thế giới từ năm 1989
A. đúng B. sai
18. Từ đầu thế kỉ XX đến nay, tỉ trọng của khu vực công nghiệp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)