Đề thi Toán - TV lớp 5

Chia sẻ bởi Trịnh Cao Cường | Ngày 10/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán - TV lớp 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I
Lớp 5/ ……………………
Họ và tên:…………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Năm học: 2009 -2010
Thời gian 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày …………………………………………………………………
Mã số phách





Môn thi
Toán
Số ký danh
(do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2






Điểm
Lời nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Mã số phách








Đề : Hãy khoanh vào a – b – c – d trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1 : (2 điểm)
A. Đâu là hỗn số ?
a. 0,5 ; b. ; c. 100 ; d. 2
B. Số nào bé nhất trong các số sau:
a. 0,999 ; b. 9,9 ; c. 9,90 ; d. 9,0
C. Đâu là kết quả của: (20 + 6 + 20,6 + 1,4) : 4 là:
a. 48 ; b.21 ; c. 12 ; d. 1,2
D. Số nào vừa chia hết cho 2, 3 và 5 ?
a. 15 ; b. 105 ; c. 150 ; d. 501
Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 78,89 + 347,125 b. 8312,52 – 405,8




c. 35,69 x 13 d. 63,36 : 18




Bài 3 : (1 điểm) Tìm X
a. 0,8 x X = 1,2 x 10 b. 25: X = 16 : 10




Bài 4 : (1 điểm) Đổi đơn vị đo:
a. 24cm2 = ……………………………… dm2 b. 524,5 kg = …………………………………… tấn
Bài 5 : (1 điểm) Tính thể tích hình lập phương biết cạnh là:
a. 6 cm b. 1,5 dm




TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I
Lớp 5/ ……………………
Họ và tên:…………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Năm học: 2009 -2010
Thời gian 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày …………………………………………………………………
Mã số phách





Môn thi
Toán
Số ký danh
(do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2






Bài 6 : (2 điểm)
Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 m , chiều rộng 6 m, chiều cao 5 m. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiều mét vuông?
Bài giải








Bài 7 : (1 điểm)
So sánh số đo sau:
m3 ………………… 4237561 dm3
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
A. d. 2 B. a. 0,999 C. c. 12 D. c. 150
Bài 2 : (2 điểm)
x
35,69


63,36
18


13


 9 3
3,52


10707
(0,25đ)

 36
(0,25đ)


 3569


 0



463,97
(0,25đ)

(0,25đ)


a. b. c.



Bài 3 : (1 điểm) Tìm X
a. 0,8 x X = 1,2 x 10 b. 25 : X = 16 : 10
0,8 x X = 12 25 : X = 1,6
X = 12 : 0,8 X = 25 : 1,6
X = 15 X = 15,625
Bài 4 : (1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Cao Cường
Dung lượng: 38,56KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)