Đề thi toán tuổi thơ 1
Chia sẻ bởi Phan Đình Hoà |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán tuổi thơ 1 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Liên Minh
Đề thi giao lưu toán tuổi thơ 1
Năm học 2007 – 2008
( Thời gian làm bài 60 phút )
A. Phần trắc nghiệm khách quan
( Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào một đáp án đúng, thích hợp với đề bài )
Câu 1: Số hình vuông có trong hình vẽ là.
A. 14 hình vuông
B. 15 hình vuông
C. 16 hình vuông
D. 17 hình vuông
Câu 2: Chữ số tận cùng của tích sau là:
2 12 22 82 92
A. chữ số 4 B. chữ số 5 C. chữ số 6 D. chữ số 7
Câu 3: Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ còn lại 24,5m. Trước khi giặt tấm vải dài:
A. 25 m B. 26 m C. 27 m D. 28 m
B. Phần tự luận.
Câu 1: Tính nhanh.
0,2 317 7 + 0,14 3520 + 33,1 14
Câu 2: Trong phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11, một trường Tiểu học đã đạt được số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của khối một bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại; số điểm 10 của khối 2 bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại; số điểm 10 của khối ba bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại; số điểm 10 của khối bốn bằng số điểm 10 của bốn khối còn lại và khối năm đạt 101 điểm 10. Hỏi toàn trường đạt được bao nhiêu điểm 10?
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, C
có AB = 24 cm; AC = 32 cm và BC = 40 cm.
MNCB là hình thang có chiều cao 12 cm
( xem hình vẽ ).
Tính:
a. Diện tích tam giác AMN
b. Diện tích hình thang MNCB N
c. Độ dài đáy nhỏ MN
A B
M
Trường Tiểu học Liên Minh
Hướng dẫn chấm bài thi giao lưu toán tuổi thơ 1
Năm học 2007 – 2008
A. Phần trắc nghiệm khách quan
( Hãy lựa chọn một đáp án đúng thích hợp với đề bài )
Câu 1: ( 2 điểm )
Số hình vuông có trong hình vẽ là.
D. 17 hình vuông
Câu 2: ( 2 điểm )
Chữ số tận cùng của tích sau là:
2 12 22 82 92
A. chữ số 4
Câu 3: ( 2 điểm )
A. 25 m
B. Phần tự luận.
Câu 1: ( 3,5 điểm )
Tính nhanh.
0,2 317 7 + 0,14 3520 + 33,1 14
= 1,4 317 + 1,4 352 + 331 1,4 ( 2 điểm )
= 1,4 ( 317 + 352 + 331 ) ( 1 điểm )
= 1,4 1000 = 1400 ( 0,5 điểm )
Câu 2: ( 4,5 điểm )
Số điểm 10 của khối một bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại. Vậy số điểm 10 của khối một bằng tổng số điểm 10 của toàn trường. ( 0,5 điểm )
Số điểm 10 của khối hai bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại. Vậy số điểm 10 của khối hai bằng tổng số điểm 10 của toàn trường. ( 0,5 điểm )
Số điểm 10 của khối ba bằng tổng số điểm 10 của bốn
Đề thi giao lưu toán tuổi thơ 1
Năm học 2007 – 2008
( Thời gian làm bài 60 phút )
A. Phần trắc nghiệm khách quan
( Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào một đáp án đúng, thích hợp với đề bài )
Câu 1: Số hình vuông có trong hình vẽ là.
A. 14 hình vuông
B. 15 hình vuông
C. 16 hình vuông
D. 17 hình vuông
Câu 2: Chữ số tận cùng của tích sau là:
2 12 22 82 92
A. chữ số 4 B. chữ số 5 C. chữ số 6 D. chữ số 7
Câu 3: Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ còn lại 24,5m. Trước khi giặt tấm vải dài:
A. 25 m B. 26 m C. 27 m D. 28 m
B. Phần tự luận.
Câu 1: Tính nhanh.
0,2 317 7 + 0,14 3520 + 33,1 14
Câu 2: Trong phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11, một trường Tiểu học đã đạt được số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của khối một bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại; số điểm 10 của khối 2 bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại; số điểm 10 của khối ba bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại; số điểm 10 của khối bốn bằng số điểm 10 của bốn khối còn lại và khối năm đạt 101 điểm 10. Hỏi toàn trường đạt được bao nhiêu điểm 10?
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, C
có AB = 24 cm; AC = 32 cm và BC = 40 cm.
MNCB là hình thang có chiều cao 12 cm
( xem hình vẽ ).
Tính:
a. Diện tích tam giác AMN
b. Diện tích hình thang MNCB N
c. Độ dài đáy nhỏ MN
A B
M
Trường Tiểu học Liên Minh
Hướng dẫn chấm bài thi giao lưu toán tuổi thơ 1
Năm học 2007 – 2008
A. Phần trắc nghiệm khách quan
( Hãy lựa chọn một đáp án đúng thích hợp với đề bài )
Câu 1: ( 2 điểm )
Số hình vuông có trong hình vẽ là.
D. 17 hình vuông
Câu 2: ( 2 điểm )
Chữ số tận cùng của tích sau là:
2 12 22 82 92
A. chữ số 4
Câu 3: ( 2 điểm )
A. 25 m
B. Phần tự luận.
Câu 1: ( 3,5 điểm )
Tính nhanh.
0,2 317 7 + 0,14 3520 + 33,1 14
= 1,4 317 + 1,4 352 + 331 1,4 ( 2 điểm )
= 1,4 ( 317 + 352 + 331 ) ( 1 điểm )
= 1,4 1000 = 1400 ( 0,5 điểm )
Câu 2: ( 4,5 điểm )
Số điểm 10 của khối một bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại. Vậy số điểm 10 của khối một bằng tổng số điểm 10 của toàn trường. ( 0,5 điểm )
Số điểm 10 của khối hai bằng tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại. Vậy số điểm 10 của khối hai bằng tổng số điểm 10 của toàn trường. ( 0,5 điểm )
Số điểm 10 của khối ba bằng tổng số điểm 10 của bốn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đình Hoà
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)