ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT MA TRẬN ĐỀ LỚP 1 HỌC KÌ 1 (HOÀNG CHI)
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Nhàn |
Ngày 08/10/2018 |
110
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT MA TRẬN ĐỀ LỚP 1 HỌC KÌ 1 (HOÀNG CHI) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc thành tiếng các câu sau:
Cây bưởi sai trĩu quả .
Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ)
Âm: l, m, ch, tr, kh.
Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.
Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
Câu: bé chơi nhảy dây.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ
bay lượn
Chuồn chuồn
rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............
ong hay âng: Trái b...........; v..................lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
Viết câu:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en
ương
ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo .....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh ..... k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết - 10 điểm (30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc thành tiếng các câu sau:
Cây bưởi sai trĩu quả .
Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ)
Âm: l, m, ch, tr, kh.
Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.
Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
Câu: bé chơi nhảy dây.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ
bay lượn
Chuồn chuồn
rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............
ong hay âng: Trái b...........; v..................lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
Viết câu:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en
ương
ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo .....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh ..... k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết - 10 điểm (30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Nhàn
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)