Đề thi Toán - tiếng Việt lớp 1 - kỳ II
Chia sẻ bởi Trần Văn Quang |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán - tiếng Việt lớp 1 - kỳ II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Lớp 1 ……
Họ tên: ……………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN : Toán 1
Thời gian 40 phút
I. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ)
1- Tính : 15 + 3 =
2- Tính : 30 cm + 50 cm =
3- Số : .......... < 20
4- Số liền trước số 19 là số ..........
II- Tự luận. (8 đ)
1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
15 + 3
..........
..........
..........
18 - 2
..........
..........
..........
10 + 40
..........
..........
..........
19 - 5
..........
..........
..........
3- Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (1 đ)
a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:........................................................................
4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ)
10 + 20.........30
15 + 3...........20
20 + 30.........20 + 40
17 - 5.........10 + 5
14 + 4........18 + 0
10 + 6........19 - 2
2- Giải toán: ( 3 đ)
a/- Lớp 1B có 20 bạn nữ và 10 bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài giải
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
b/- Vườn nhà Mai có 10 cây cam, bố trồng thêm 5 cây nữa. Hỏi vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây cam ?
Bài giải
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
5- Đúng ghi Đ, sai ghi S (0.5 đ) - Điểm A ở trong hình tam giác
- Điểm B ở ngoài hình tam giác
- Điểm C ở trong hình tam giác
- Điểm D ở trong hình tam giác
- Điểm M ở ngoài hình tam giác
Bài 1: Tính
84 - 20 - 3 =
24cm + 15cm =
96 = 72 + 2 =
64cm + 5cm + 20cm =
Bài 2: Điền dấu >, <, + thích hợp vào ô trống:
32 + 24 43 + 14
15 + 0 15 - 6
45 + 33 54 + 21
18 - 5 14 - 4 + 5
Bài 3: Số ?
- 40 = 50
50 - = 20
Bài 4: Hai tổ công nhân có 48 người, tổ một có 22 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?
Bài 5: Nếu Toàn có thêm 12 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 55 viên bi. Hỏi toàn có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Có ........... hình tam giác.
Môn: TOáN
Bài 1 (1 điểm): Mỗi ý tính đúng 0,25 điểm
84 - 20 - 3 = 61
24cm + 15cm = 39cm
96 = 72 + 2 = 26
64cm + 5cm + 20cm = 89cm
Bài 2 (2 điểm): Mỗi ý tính đúng 0,5 điểm
32 + 24 43 + 14
15 + 0 15 - 6
45 + 33 54 + 21
18 - 5 14 - 4 + 5
Bài 3:
Đáp án
Điểm
Tổ 2 có số người là:
48 - 22 = 26 (người)
Đáp số: 26 người
0,5
1,0
0,5
Tổng
2,0
Bài 4:
Đáp án
Điểm
Số bi của Toàn:
55 - 12 = 43 (viên bi)
Đáp số: 43 viên bi
0,5
1,0
0,5
Tổng
2,0
Bài 5 (3 điểm): Có 8 hình tam giác.
Môn: TIếNG VIệT
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Viết chính tả:
Việt Nam có Bác
Bác là non nước trời mây
Việt Nam có Bác mỗi ngày đẹp hơn
Còn cao hơn đỉnh Trường Sơn
Nghìn năm chung đúc tâm hồn ông cha
Điệu lục bát, khúc dân ca
Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam
Họ tên: ……………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN : Toán 1
Thời gian 40 phút
I. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ)
1- Tính : 15 + 3 =
2- Tính : 30 cm + 50 cm =
3- Số : .......... < 20
4- Số liền trước số 19 là số ..........
II- Tự luận. (8 đ)
1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
15 + 3
..........
..........
..........
18 - 2
..........
..........
..........
10 + 40
..........
..........
..........
19 - 5
..........
..........
..........
3- Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (1 đ)
a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:........................................................................
4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ)
10 + 20.........30
15 + 3...........20
20 + 30.........20 + 40
17 - 5.........10 + 5
14 + 4........18 + 0
10 + 6........19 - 2
2- Giải toán: ( 3 đ)
a/- Lớp 1B có 20 bạn nữ và 10 bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài giải
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
b/- Vườn nhà Mai có 10 cây cam, bố trồng thêm 5 cây nữa. Hỏi vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây cam ?
Bài giải
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
5- Đúng ghi Đ, sai ghi S (0.5 đ) - Điểm A ở trong hình tam giác
- Điểm B ở ngoài hình tam giác
- Điểm C ở trong hình tam giác
- Điểm D ở trong hình tam giác
- Điểm M ở ngoài hình tam giác
Bài 1: Tính
84 - 20 - 3 =
24cm + 15cm =
96 = 72 + 2 =
64cm + 5cm + 20cm =
Bài 2: Điền dấu >, <, + thích hợp vào ô trống:
32 + 24 43 + 14
15 + 0 15 - 6
45 + 33 54 + 21
18 - 5 14 - 4 + 5
Bài 3: Số ?
- 40 = 50
50 - = 20
Bài 4: Hai tổ công nhân có 48 người, tổ một có 22 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?
Bài 5: Nếu Toàn có thêm 12 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 55 viên bi. Hỏi toàn có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Có ........... hình tam giác.
Môn: TOáN
Bài 1 (1 điểm): Mỗi ý tính đúng 0,25 điểm
84 - 20 - 3 = 61
24cm + 15cm = 39cm
96 = 72 + 2 = 26
64cm + 5cm + 20cm = 89cm
Bài 2 (2 điểm): Mỗi ý tính đúng 0,5 điểm
32 + 24 43 + 14
15 + 0 15 - 6
45 + 33 54 + 21
18 - 5 14 - 4 + 5
Bài 3:
Đáp án
Điểm
Tổ 2 có số người là:
48 - 22 = 26 (người)
Đáp số: 26 người
0,5
1,0
0,5
Tổng
2,0
Bài 4:
Đáp án
Điểm
Số bi của Toàn:
55 - 12 = 43 (viên bi)
Đáp số: 43 viên bi
0,5
1,0
0,5
Tổng
2,0
Bài 5 (3 điểm): Có 8 hình tam giác.
Môn: TIếNG VIệT
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Viết chính tả:
Việt Nam có Bác
Bác là non nước trời mây
Việt Nam có Bác mỗi ngày đẹp hơn
Còn cao hơn đỉnh Trường Sơn
Nghìn năm chung đúc tâm hồn ông cha
Điệu lục bát, khúc dân ca
Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Quang
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)