De thi toan lop 5 hoc ki 2 nam 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đức |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de thi toan lop 5 hoc ki 2 nam 2011-2012 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….
KTĐK CUỐI HK 2
MÔN TOÁN – LỚP 5
BÀI LÀM
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)Phân số viết thành hỗn số là:
A. 2 B. 2 C. D. 2
b) 1 km 25 m = …………m. Số thích hợp điền vào chỗ trống
A.125 m B.100025m C.1025 m D. 1250 m
c) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống, để có 46( chia hết cho cả 3 và 5 là:
A.0 B.2 C.5 D. 8
d) 95% của một số là 475. Vậy số đó là :
A.19 B.95 C.100 D. 500
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
704, 26……..74,276 ; 2007,501……2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
Bài 4: (1 điểm) a) Tính nhanh b) Tìm
0,4 0,4 y :
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a)250,285 + 582,52 c) 209,63 6,7
b)6 giờ 15 phút – 2 giờ 47 phút d) 9 phút 12 giây : 4
Bài 6: (2 điểm) Quãng đường từ A đến B dài 102 km. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ; người đó đi được 1 giờ 30 phút thì một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đuổi theo xe máy. Hỏi:
Sau mấy giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy?
Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Bài 7: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây:
Ta có BM = MC = ………….cm
Diện tích hình thang EBCD:
Diện tích hình tam giác EBM:
Diện tích hình tam giác DMC:
Diện tích hình tam giác EMD:
KTĐK CUỐI HK 2
MÔN TOÁN – LỚP 5
BÀI LÀM
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)Phân số viết thành hỗn số là:
A. 2 B. 2 C. D. 2
b) 1 km 25 m = …………m. Số thích hợp điền vào chỗ trống
A.125 m B.100025m C.1025 m D. 1250 m
c) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống, để có 46( chia hết cho cả 3 và 5 là:
A.0 B.2 C.5 D. 8
d) 95% của một số là 475. Vậy số đó là :
A.19 B.95 C.100 D. 500
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
704, 26……..74,276 ; 2007,501……2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
Bài 4: (1 điểm) a) Tính nhanh b) Tìm
0,4 0,4 y :
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a)250,285 + 582,52 c) 209,63 6,7
b)6 giờ 15 phút – 2 giờ 47 phút d) 9 phút 12 giây : 4
Bài 6: (2 điểm) Quãng đường từ A đến B dài 102 km. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ; người đó đi được 1 giờ 30 phút thì một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đuổi theo xe máy. Hỏi:
Sau mấy giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy?
Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Bài 7: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây:
Ta có BM = MC = ………….cm
Diện tích hình thang EBCD:
Diện tích hình tam giác EBM:
Diện tích hình tam giác DMC:
Diện tích hình tam giác EMD:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đức
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)