Đề thi Toán lớp 4 (tháng 9)

Chia sẻ bởi Trần Hồng Anh | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán lớp 4 (tháng 9) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

BÀI THI THÁNG THỨ NHẤT
MÔN TOÁN KHỐI 4 - Năm 2012-2013
Họ và tên: Lớp:
Bài 1: (3điểm)
a) Số ba trăm triệu tám trăm hai mươi nghìn viết là:
b) Số “năm mươi lăm triệu năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm” viết là:

c) Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có ... chữ số 0.
d) Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là: ...............................
đọc là: .........................................................................................................................................................................
e) Số liền sau của số 9 090 999 là:
Bài 2: (3điểm)
Cho dãy số 1, 3, 5, 7, …….. Số hạng thứ 100 của dãy số là:
Số hạng tiếp theo của dãy số sau : 2, 3, 5, 9, 17, ... , là: .....
c) Dãy số sau có ...........số hạng: 2, 5, 8, 11, 14, ... , 200
Bài 3: (2điểm)Cho biểu thức: (28354-a) : 2
Tính giá trị biểu thức với a = 1052.
Tìm a biết giá trị của biểu thức là 5000.
Bài 4: (2điểm)Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ là bao nhiêu?

Bài 5: (3điểm)Tìm số tự nhiên có 6 chữ số, biết nếu xóa chữ số 3 ở tận cùng bên trái số đó thì số đó giảm đi 9 lần.
Bài 6: (3điểm)Từ 4 chữ số 0, 1; 3; 6
Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau.
Tính nhanh tổng các số vừa lập
Bài 7: (3điểm)Có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng với nhau,em muốn chọn 3 điểm để vẽ hình tam giác. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

(1điểm dành cho chữ viết và trình bày)








ĐÁP ÁN
BÀI THI THÁNG THỨ NHẤT
MÔN TOÁN KHỐI 4 - Năm 2012-2013
Bài 1: (3điểm: điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm)
a) Số ba trăm triệu tám trăm hai mươi nghìn viết là: 300 820 000
b) Số 55 678 050 đọc là: “năm mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn không trăm năm mươi”
c) Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có 5 chữ số 0.
d) Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là: 4 020 030
đọc là: bốn triệu không trăm hai mươi nghìn không trăm ba mươi.
e) Số liền sau của số 9 090 999 là: 9 091 000
Bài 2: (3điểm)
Cho dãy số 1, 3, 5, 7, …….. Số hạng thứ 100 của dãy số là: 199
Số hạng tiếp theo của dãy số sau : 2, 3, 5, 9, 17, ... , là: 33
c) Dãy số sau có 67số hạng: 2, 5, 8, 11, 14, ... , 200
Bài 3: (2điểm)Cho biểu thức: (28354-a) : 2
Với a = 1052, thì (28354-a) : 2 = (28354-1052) : 2 = 13 651
(28354-a) : 2 = 5000 => a = 18354
Bài 4: (2điểm)Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ là bao nhiêu?
ĐS: 71 tuổi
Bài 5: (3điểm)Tìm số tự nhiên có 6 chữ số, biết nếu xóa chữ số 3 ở tận cùng bên trái số đó thì số đó giảm đi 9 lần.
ĐS: 3 37500
Bài 6: (3điểm)Từ 4 chữ số 0, 1; 3; 6
Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau.
103; 130; 106; 160; 136; 163
301; 310; 306; 360; 316; 361
601; 610; 603; 630; 613; 631
Tính nhanh tổng các số vừa lập
Ta thấy: Mỗi chữ số 1,3,6 đều xuất hiện 6 lần ở hàng trăm nhưng chie 4 lần ở các hàng trăm, chục, đơn vị.
Tổng cácđơn vị là: (1+3+6)x 4 = 40
Tổng các chục là: 40 x 10 = 400
Tổng các trăm là: (1+3+6) x 6 x 100 = 6000
Tổng các số là: 6000+400+40 = 6440
Bài 7: (3điểm)Có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng với nhau,em muốn chọn 3 điểm để vẽ hình tam giác. Hỏi có bao nhiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Anh
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)