ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Hồ Thế Phương Hoài |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KI LẦN 2 (10 – 11)
Lớp: 4 Môn : Toán
Tên: …………………………………………………. Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của cô giáo, thầy giáo:
1. Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
28 432 204
Tám triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn bảy trăm mười bốn
80 301 002
Sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư
2. Đặt tính rồi tính:
a. 46 375 + 25 408 ; b. 93 862 – 25 836 c. 31 902 : 78 ; d. 4 367 31 ……………. …………… ……………. ………………
……………. …………… ……………. ………………
……………. …………… ……………. ………………
……………. ……………… ………………
3. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15dm222 cm2 =……………..cm2 ; c. 11 000 kg = …………..tấn
b. 990m2 = …………….dm2 ; d. 20 kg = …………..yến
4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm các số sau:
a. Để được số chia hết cho 9: 4…95 ; …891
b. Để được số chia hết cho 3: 89…1 ; 4…95
5. Viết các từ “ góc bẹt ” “ góc nhọn ” “ góc tù ” “ góc vuông ” vào chỗ chấm dưới hình cho hích hợp.
A M Q N E D
………………. ………………… ………………… ……………...
6. Tìm x
1 736 : x = 196 : 7
………………………………….
………………………………….
………………………………….
7. Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong năm đợt như sau: 45 tạ, 60 tạ, 75 tạ, 72 tạ, 98 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt thu hoạch bao nhiêu tạ muối?
8. Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?
Lớp: 4 Môn : Toán
Tên: …………………………………………………. Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của cô giáo, thầy giáo:
1. Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
28 432 204
Tám triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn bảy trăm mười bốn
80 301 002
Sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư
2. Đặt tính rồi tính:
a. 46 375 + 25 408 ; b. 93 862 – 25 836 c. 31 902 : 78 ; d. 4 367 31 ……………. …………… ……………. ………………
……………. …………… ……………. ………………
……………. …………… ……………. ………………
……………. ……………… ………………
3. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15dm222 cm2 =……………..cm2 ; c. 11 000 kg = …………..tấn
b. 990m2 = …………….dm2 ; d. 20 kg = …………..yến
4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm các số sau:
a. Để được số chia hết cho 9: 4…95 ; …891
b. Để được số chia hết cho 3: 89…1 ; 4…95
5. Viết các từ “ góc bẹt ” “ góc nhọn ” “ góc tù ” “ góc vuông ” vào chỗ chấm dưới hình cho hích hợp.
A M Q N E D
………………. ………………… ………………… ……………...
6. Tìm x
1 736 : x = 196 : 7
………………………………….
………………………………….
………………………………….
7. Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong năm đợt như sau: 45 tạ, 60 tạ, 75 tạ, 72 tạ, 98 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt thu hoạch bao nhiêu tạ muối?
8. Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thế Phương Hoài
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)