Đề thi toán lớp 1 tuần 30
Chia sẻ bởi Nhữ Thị Thanh Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán lớp 1 tuần 30 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ...........................................
Bài kiểm tra môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
74 - 4
6 + 72
8 + 91
79- 77
98 - 94
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2: Điền dấu >, <, =
37 + 11…………45 + 3
94 - 44 ………..50 + 2
87 - 6 ………….98 - 15
66+ 13……….80 - 10
92 - 32………..80 - 20
45 + 43 ……….90 - 0
78 - 7………40 + 34
66 - 5 ………25 + 43
52 + 43 ……..97 - 2
Bài 3: Mẹ mua về 47 quyển vở, mẹ cho Tuấn 3 chục quyển vở. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4: Sau khi mẹ cho Tuyết 32 quyển vở, mẹ còn lại 2 chục quyển vở. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5: Điền số ?
23 + .....= 68
.....+ 45 = 58
....- 12 = 45
56 - .....= 21
.....- 23 = 42
36 + ....= 48
12 + 34 = ......- 10
57 - 25 = 12 + ........
69 - ..... = 26 + 13
Bài 6: Cho các chữ số 5, 7, 0. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài kiểm tra môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
38 - 13
45 + 22
67 - 36
92 - 32
55 + 24
78 - 24
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2: Tính
22 + 34 - 10 =…….
47 – 11 + 23 =…….
45 – 13 + 21 =…….
57 cm – 35 cm = ………..
48 cm + 11 cm = ………..
27 cm – 15 cm =………..
36 + 3 – 13 = …….
68 – 7 + 32 = …….
76 + 13 – 8 = …….
Bài 3: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm
32 + 36 …....46 + 21
58 – 23 …..24 + 22
42 + 24 ……87 – 21
95 – 52 ……87 - 34
Bài 4: An có 67 viên bi đựng trong hai túi. Túi thứ nhất có 6 viên bi. Hỏi túi thứ hai có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau
42 + 26
88- 66
47 – 25
24 + 35
52 + 7
98 – 30
66- 22
31 + 13
Bài 6 : Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị có kết quả là 1
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài kiểm tra môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
74 - 4
6 + 72
8 + 91
79- 77
98 - 94
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2: Điền dấu >, <, =
37 + 11…………45 + 3
94 - 44 ………..50 + 2
87 - 6 ………….98 - 15
66+ 13……….80 - 10
92 - 32………..80 - 20
45 + 43 ……….90 - 0
78 - 7………40 + 34
66 - 5 ………25 + 43
52 + 43 ……..97 - 2
Bài 3: Mẹ mua về 47 quyển vở, mẹ cho Tuấn 3 chục quyển vở. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4: Sau khi mẹ cho Tuyết 32 quyển vở, mẹ còn lại 2 chục quyển vở. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5: Điền số ?
23 + .....= 68
.....+ 45 = 58
....- 12 = 45
56 - .....= 21
.....- 23 = 42
36 + ....= 48
12 + 34 = ......- 10
57 - 25 = 12 + ........
69 - ..... = 26 + 13
Bài 6: Cho các chữ số 5, 7, 0. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài kiểm tra môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
38 - 13
45 + 22
67 - 36
92 - 32
55 + 24
78 - 24
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2: Tính
22 + 34 - 10 =…….
47 – 11 + 23 =…….
45 – 13 + 21 =…….
57 cm – 35 cm = ………..
48 cm + 11 cm = ………..
27 cm – 15 cm =………..
36 + 3 – 13 = …….
68 – 7 + 32 = …….
76 + 13 – 8 = …….
Bài 3: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm
32 + 36 …....46 + 21
58 – 23 …..24 + 22
42 + 24 ……87 – 21
95 – 52 ……87 - 34
Bài 4: An có 67 viên bi đựng trong hai túi. Túi thứ nhất có 6 viên bi. Hỏi túi thứ hai có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau
42 + 26
88- 66
47 – 25
24 + 35
52 + 7
98 – 30
66- 22
31 + 13
Bài 6 : Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị có kết quả là 1
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)