đề thi toán lớp 1 theo tt22
Chia sẻ bởi hà thị bưởi |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán lớp 1 theo tt22 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC....................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017-2018
Thời gian làm bài 40 phút
Họ tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...........................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 54, 76, 96, 33 số nào lớn nhất
A. 33 B. 76 C. 96 D. 54
b) Trong các số: 62, 71, 98, 37 số nào bé nhất
A. 62 B. 71 C. 98 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Số liền sau của 44 là:
A. 40 B. 41 C. 43 D. 45
b) Số liền trước của 70 là:
A. 71 B. 88 C. 69 D. 64
Câu 3: Tính 22 + 50 = ? M2
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính M2
14 + 3 - 7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
31 + 42
………………
………………
……………..
………………
20-10
………………….
…………………….
…………………….
…………………….
15+2
……………………
……………………..
……………………..
……………………..
60-30
……………………
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 19; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 19; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
"Số 55" đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
84 + 4 - 7 = . . . . .
A: 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: M4
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:
...................................................................................................
b) Điền số vào ô trống
75 - 5 = 65 + □
TRƯỜNG TIỂU HỌC....................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017-2018
Thời gian làm bài 40 phút
Họ tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...........................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 54, 76, 96, 33 số nào lớn nhất
A. 33 B. 76 C. 96 D. 54
b) Trong các số: 62, 71, 98, 37 số nào bé nhất
A. 62 B. 71 C. 98 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Số liền sau của 44 là:
A. 40 B. 41 C. 43 D. 45
b) Số liền trước của 70 là:
A. 71 B. 88 C. 69 D. 64
Câu 3: Tính 22 + 50 = ? M2
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính M2
14 + 3 - 7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
31 + 42
………………
………………
……………..
………………
20-10
………………….
…………………….
…………………….
…………………….
15+2
……………………
……………………..
……………………..
……………………..
60-30
……………………
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 19; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 19; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
"Số 55" đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
84 + 4 - 7 = . . . . .
A: 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: M4
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:
...................................................................................................
b) Điền số vào ô trống
75 - 5 = 65 + □
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hà thị bưởi
Dung lượng: 14,31KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)