Đề thi Toán lớp 1, Năm học: 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hải Hưng |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán lớp 1, Năm học: 2016 - 2017 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ...................................................Lớp:.......
Trường Tiểu học: .......................................................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1. Số bé nhất trong các số sau: 1, 0, 9, 7
A. Số 1 B. Số 0 C. Số 7 D. Số 9
Bài 2. Số lớn nhất trong các số sau: 8, 7, 9, 5
A. Số 9 B. Số 8 C. Số 7 D. Số 5
Bài 3. Số cần điên tiếp vào dãy số: 5, 6, 7, 8, …, 10
A. 9 B. 4 C. 6 D. 8
Bài 4. Kết quả của phép đúng 6 + 2 + 1 = ...........
A. 8 B. 9 C. 7 D. 5
Bài 5: Có: 7 quả táo
Ăn: 3 quả táo
Còn lại: ….. quả táo?
A. 10 B. 5 C. 6 D. 4
Bài 6. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 0, 4, 2, 8, 9 B. 0, 2, 4, 8, 9 C. 9, 8, 4, 2, 0
B. Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1. Tính:
a. 5 4 3 7 9 10
+ + + - - -
4 4 6 4 6 5
........ ....... ………. ………
b. 4 + 2 = .......... ; 5 + 5 = ...........
8 + 0 + 2 = ........... ; 3 + 2 + 2 = ..........
3 + 4 - 4 = ………. 9 - 5 - 4 =……….
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =):
3 + 4 ( 5 3 + 5 ( 8 + 2
6 + 3 ( 9 5 + 4 ( 9 - 0
Bài 3: Viết các số: 8, 5, 2, 9, 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………..
Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a. Có: 10 quả cam
Cho bạn: 3 quả cam
Còn: …… quả cam?
b. Tổ 1: 4 bạn
Tổ 2: 6 bạn
Cả hai tổ: … bạn?
Bài 5.
a. Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào ô trống để có phép tính đúng:
3
3
4
=
10
b. Hình bên có mấy hình tam giác?
Có: ….. Hình tam giác
MÔN TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ...................................................Lớp:.......
Trường Tiểu học: .......................................................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1. Số bé nhất trong các số sau: 1, 0, 9, 7
A. Số 1 B. Số 0 C. Số 7 D. Số 9
Bài 2. Số lớn nhất trong các số sau: 8, 7, 9, 5
A. Số 9 B. Số 8 C. Số 7 D. Số 5
Bài 3. Số cần điên tiếp vào dãy số: 5, 6, 7, 8, …, 10
A. 9 B. 4 C. 6 D. 8
Bài 4. Kết quả của phép đúng 6 + 2 + 1 = ...........
A. 8 B. 9 C. 7 D. 5
Bài 5: Có: 7 quả táo
Ăn: 3 quả táo
Còn lại: ….. quả táo?
A. 10 B. 5 C. 6 D. 4
Bài 6. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 0, 4, 2, 8, 9 B. 0, 2, 4, 8, 9 C. 9, 8, 4, 2, 0
B. Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1. Tính:
a. 5 4 3 7 9 10
+ + + - - -
4 4 6 4 6 5
........ ....... ………. ………
b. 4 + 2 = .......... ; 5 + 5 = ...........
8 + 0 + 2 = ........... ; 3 + 2 + 2 = ..........
3 + 4 - 4 = ………. 9 - 5 - 4 =……….
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =):
3 + 4 ( 5 3 + 5 ( 8 + 2
6 + 3 ( 9 5 + 4 ( 9 - 0
Bài 3: Viết các số: 8, 5, 2, 9, 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………..
Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a. Có: 10 quả cam
Cho bạn: 3 quả cam
Còn: …… quả cam?
b. Tổ 1: 4 bạn
Tổ 2: 6 bạn
Cả hai tổ: … bạn?
Bài 5.
a. Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào ô trống để có phép tính đúng:
3
3
4
=
10
b. Hình bên có mấy hình tam giác?
Có: ….. Hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Hải Hưng
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)