De thi toan lop 1 cuoi nam thai binh
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Phuc |
Ngày 08/10/2018 |
109
Chia sẻ tài liệu: de thi toan lop 1 cuoi nam thai binh thuộc Thủ công 1
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục và đào tạo
Thái Bình
Môn toán 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2006-20207
Họ tên học sinh: ………………………………………….
Học sinh lớp: ………..Trường tiểu học: ……………………
ơ
Câu 1 : Viết các số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
Ba mươi chín
39
Hai mươi ba
23
45
Sáu mươi tám
97
Chín mươi
84
Bốn mươi mốt
b) Viết các số ở hai bảng trên (sau khi đã hoàn thành) theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………….
2. Tính: a)
+
21
+
15
-
74
-
97
37
63
24
35
……….
……….
……….
……….
b) 48 cm - 7cm = …………………………..; 33 + 14 - 7 = …………………….
3. Ghi đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng:
4. Giải toán:
Lớp 1A trồng được 12 cây, lớp 1B trồng được 16 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
b) Một đoạn dây dài 95cm, cắt 22cm. Hỏi phần còn lại của đoạn dây dài bao nhiêu xăngtimét?
Bài giải
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
5. a) b)
Trường tiểu học thị trấn
Môn toán 1
(Thời gian 40 phút làm bài)
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Đề số 2
Họ và tên: ………………………..học sinh lớp………
Trường Tiểu học: ………………………Số phách……..
Bài 1: a/ Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước
78
Số ở giữa
46
31
Số liền sau
20
b. Đặt tính rồi tính
67 - 25
…………………………….
…………………………….
……………………………..
34+35
………………………………
………………………………
…………………………………
76 - 23
……………………………..
………………………………
……………………………….
15 - 3
………………………….
……………………………
…………………………….
73 + 24
………………………………
………………………………..
…………………………………
c. Tính:
3 + 13 + 52 =………… 84 - 30 + 25 = …………. 20cm + 30cm =…………..
Bài 2: a/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Em ngủ dậy sáng lúc………giờ - Em ăn trưa lúc ……….giờ
- Em đi học lúc ……………giờ - Em học bài ở nhà buổi tối lúc……..giờ
b/ Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Các điểm ở trong hình tròn là.C, ………..
……………………………………………………..
- Các điểm ở ngoài hình tròn là M,…………………..
………………………………………………………..
Bài 3: a/ Viết các số: 73, 59, 37, 5, 68, theo thứ tự:
- Từ lớn đến bé …………………………………………..
- Từ bé đến lớn ……………………………………………
b/ Viết theo mẫu.
Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị ta viết 64 = 60 + 4
Số 77 gồm ……chục và ……...đơn vị ta viết 77 = …………………
Số 80 gồm …….chục và …. đơn vị ta viết 80 = ………………….
Bài 4: Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, khối lớp Một có 25 học sinh nam và 32 học sinh nữ, Hỏi khối lớp Một có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
……………………………………………..
……………………………………………
……………………………………………..
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5:
Vẽ đoạn thẳng An dài 4cm, vẽ đoạn thẳng BC dài 6cm
Cả hai đoạn thẳng dài là………….cm + ………..cm = …………..cm
a) Hình bên có
……………………hình vuông
…………………… hình tam giác
……………………. đoạn thẳng
b) Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để có 5 h
Thái Bình
Môn toán 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2006-20207
Họ tên học sinh: ………………………………………….
Học sinh lớp: ………..Trường tiểu học: ……………………
ơ
Câu 1 : Viết các số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
Ba mươi chín
39
Hai mươi ba
23
45
Sáu mươi tám
97
Chín mươi
84
Bốn mươi mốt
b) Viết các số ở hai bảng trên (sau khi đã hoàn thành) theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………….
2. Tính: a)
+
21
+
15
-
74
-
97
37
63
24
35
……….
……….
……….
……….
b) 48 cm - 7cm = …………………………..; 33 + 14 - 7 = …………………….
3. Ghi đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng:
4. Giải toán:
Lớp 1A trồng được 12 cây, lớp 1B trồng được 16 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
b) Một đoạn dây dài 95cm, cắt 22cm. Hỏi phần còn lại của đoạn dây dài bao nhiêu xăngtimét?
Bài giải
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
5. a) b)
Trường tiểu học thị trấn
Môn toán 1
(Thời gian 40 phút làm bài)
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Đề số 2
Họ và tên: ………………………..học sinh lớp………
Trường Tiểu học: ………………………Số phách……..
Bài 1: a/ Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước
78
Số ở giữa
46
31
Số liền sau
20
b. Đặt tính rồi tính
67 - 25
…………………………….
…………………………….
……………………………..
34+35
………………………………
………………………………
…………………………………
76 - 23
……………………………..
………………………………
……………………………….
15 - 3
………………………….
……………………………
…………………………….
73 + 24
………………………………
………………………………..
…………………………………
c. Tính:
3 + 13 + 52 =………… 84 - 30 + 25 = …………. 20cm + 30cm =…………..
Bài 2: a/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Em ngủ dậy sáng lúc………giờ - Em ăn trưa lúc ……….giờ
- Em đi học lúc ……………giờ - Em học bài ở nhà buổi tối lúc……..giờ
b/ Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Các điểm ở trong hình tròn là.C, ………..
……………………………………………………..
- Các điểm ở ngoài hình tròn là M,…………………..
………………………………………………………..
Bài 3: a/ Viết các số: 73, 59, 37, 5, 68, theo thứ tự:
- Từ lớn đến bé …………………………………………..
- Từ bé đến lớn ……………………………………………
b/ Viết theo mẫu.
Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị ta viết 64 = 60 + 4
Số 77 gồm ……chục và ……...đơn vị ta viết 77 = …………………
Số 80 gồm …….chục và …. đơn vị ta viết 80 = ………………….
Bài 4: Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, khối lớp Một có 25 học sinh nam và 32 học sinh nữ, Hỏi khối lớp Một có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
……………………………………………..
……………………………………………
……………………………………………..
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5:
Vẽ đoạn thẳng An dài 4cm, vẽ đoạn thẳng BC dài 6cm
Cả hai đoạn thẳng dài là………….cm + ………..cm = …………..cm
a) Hình bên có
……………………hình vuông
…………………… hình tam giác
……………………. đoạn thẳng
b) Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để có 5 h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Phuc
Dung lượng: 14,41KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)