ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CUỐI NĂM 2015
Chia sẻ bởi Đặng Thế Tài |
Ngày 08/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CUỐI NĂM 2015 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Chữ kí giám thị
Trường Tiểu học :.................................................
Lớp: 1.....
Họ và tên:..............................................................
Số báo danh :.........................................................
Số phách
BÀI KIỂM TRA MÔN : TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể phát đề)
Điểm bài kiểm tra
Chữ kí giám khảo
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo thứ 1:
Giám khảo thứ 2:
Bài 1: (1 điểm) Chép đáp án đúng vào giấy kiểm tra.
a) Nếu hôm nay là thứ tư, ngày 9 tháng 5, thì ngày mai sẽ là thứ mấy, ngày bao nhiêu tháng 5?
A. thứ ba, ngày 8 B. thứ năm, ngày 9 C. thứ năm, ngày 10
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 10 số B. 99 số C. 90 số D. 100 số
Bài 2 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
14 + 72
41 + 26
56 - 5
28 - 21
………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm) Tính.
34 - 30 + 6 = ...... 15cm - 10 cm + 4cm = ………
Viết Đây
Vào
Bài 4 (1 điểm)
a) Viết các số 74, 29, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………
b) Viết số thích hợp vào ô chấm;
…, 30; 40; 50; … ; …; … ; 90; …
Bài 5 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
+ 35 = 75 96 - = 21 18 - > 17
Bài 6 (1 điểm) Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trồng.
26 + 12 36 - 2
a + b b + a
Bài 7: (2 điểm) Đoạn thẳng AB dài 13 cm, đoạn thẳng BC dài 16 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
Bài 8: (1 điểm ) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 5 cm.
Biểu điểm bài kiểm tra toán
Bài 1: (1 điểm) Chép đáp án đúng vào giấy kiểm tra. (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) Nếu hôm nay là thứ tư, ngày 9 tháng 5, thì ngày mai sẽ là thứ mấy, ngày bao nhiêu tháng 5?
A. thứ ba, ngày 8 B. thứ năm, ngày 9 C. thứ năm, ngày 10
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 10 số B. 99 số C. 90 số D. 100 số
Bài 2 (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
14
+
72
86
41
+
26
67
56
-
5
51
28
-
21
07
Bài 3 (1 điểm) Tính. (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
34 - 30 + 6 = 10 15cm - 10 cm + 4cm = 9 cm
Bài 4 (1 điểm) (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) 92, 74, 29, 17
b) 20, 30; 40; 50; 60 ; 70; 80 ; 90; 100
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống: ( hai ý đầu 0,3 điểm, ý thứ 3 đúng được 0,4 điểm)
40 + 35 = 75 96 - 75 = 21 18 - 0 > 17
Bài 6 (1 điểm) Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trồng. ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
26 + 12 > 36 - 2
a + b = b + a
Bài 7: (2 điểm) Đoạn thẳng AB dài 13 cm, đoạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thế Tài
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)