Đề thi TOÁN -L1 - HKII-TT22
Chia sẻ bởi Phan Thi Minh Tam |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi TOÁN -L1 - HKII-TT22 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1
CHỦ ĐỀ
Số câu/ Câu số/
Điểm số
Mức 1 ( 3 )
Mức 2 ( 3 )
Mức 3 ( 3 )
Mức 4 ( 1 )
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC
Số câu
3
2
1
1
5
1
Câu số
1,2,3
4,5
8
10
Số điểm
3
2
1
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
1
1
Câu số
6
10
Số điểm
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
7
Số điểm
1
GIẢI TOÁN:
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1
CỘNG
3
3
1
2
1
7
3
Phòng GD – ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Trường Tiểu học LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: TOÁN
Ngày thi: ngày……tháng 5 năm 2017
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số : 55 , 68 , 84 , 27 , số nào lớn nhất ( M1)
A . 55
B . 84
C . 68
D . 27
Câu 2 : Số liền trước của 70 là : (M1)
A . 62
B . 58
C . 69
D . 64
Câu 3: “Số 55” đọc là : (M1)
A. năm năm. B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm . D. lăm mươi lăm
Câu 4: Tính 32 + 50 = ? (M2)
A . 62
B . 82
C . 72
D . 52
Câu 5 : Tính : 84 + 4 - 7 = . . . . . (M2)
A : 80 B : 85 C: 83 D: 81
Câu 6 : Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là: (M3)
A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
Câu 7 : Hình vẽ bên có: (M3) A B
A. 4 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 2 hình tam giác.
C D E
II. Tự luận
Câu 8: Đặt tính rồi tính : (M3)
40 + 40
……………
……………
…………….
29 – 9
……………..
……………
……………..
24 + 3
……………..
………………
………………
70 – 30
……………
…………….
……………..
Câu 9 : Hà có 35 que tính , Lan có 24 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ? (M3)
Giải
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
Câu 10 ? 55 4 = 51 57 2 > 58 (M4)
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
B
B
C
D
C
A
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 8 : ( 1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểm
Câu 9 : ( 1 điểm): Viết đúng lời giải được 0, 25 điểm ;
Viết đúng phép tính 0
CHỦ ĐỀ
Số câu/ Câu số/
Điểm số
Mức 1 ( 3 )
Mức 2 ( 3 )
Mức 3 ( 3 )
Mức 4 ( 1 )
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC
Số câu
3
2
1
1
5
1
Câu số
1,2,3
4,5
8
10
Số điểm
3
2
1
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
1
1
Câu số
6
10
Số điểm
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
7
Số điểm
1
GIẢI TOÁN:
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1
CỘNG
3
3
1
2
1
7
3
Phòng GD – ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Trường Tiểu học LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: TOÁN
Ngày thi: ngày……tháng 5 năm 2017
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số : 55 , 68 , 84 , 27 , số nào lớn nhất ( M1)
A . 55
B . 84
C . 68
D . 27
Câu 2 : Số liền trước của 70 là : (M1)
A . 62
B . 58
C . 69
D . 64
Câu 3: “Số 55” đọc là : (M1)
A. năm năm. B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm . D. lăm mươi lăm
Câu 4: Tính 32 + 50 = ? (M2)
A . 62
B . 82
C . 72
D . 52
Câu 5 : Tính : 84 + 4 - 7 = . . . . . (M2)
A : 80 B : 85 C: 83 D: 81
Câu 6 : Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là: (M3)
A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
Câu 7 : Hình vẽ bên có: (M3) A B
A. 4 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 2 hình tam giác.
C D E
II. Tự luận
Câu 8: Đặt tính rồi tính : (M3)
40 + 40
……………
……………
…………….
29 – 9
……………..
……………
……………..
24 + 3
……………..
………………
………………
70 – 30
……………
…………….
……………..
Câu 9 : Hà có 35 que tính , Lan có 24 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ? (M3)
Giải
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
Câu 10 ? 55 4 = 51 57 2 > 58 (M4)
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
B
B
C
D
C
A
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 8 : ( 1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểm
Câu 9 : ( 1 điểm): Viết đúng lời giải được 0, 25 điểm ;
Viết đúng phép tính 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Minh Tam
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)