đề thi toán kỳ 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Hương Giang | Ngày 10/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: đề thi toán kỳ 2 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Đề kiểm tra cuối học kỳ II - (Năm học: 2011 – 2012)
Họ và tên:…………………………... MÔN: TOÁN – Lớp 4
Lớp : 4 / Thời gian: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra…………..Ngày trả bài:
Điểm




Nhận xét của giáo viên


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây:
A .  B .  C .  D . 

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:

A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005

Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 96 chia hết cho 3 và 5 là:

A . 5 B . 0 C . 2 D . 3

Câu4: Giá trị của chữ số 5 trong số 853 624 là:

A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500

Câu 5: Kết quả của phép tính: 2 +  là:
A . 1 B .  C . D .
Câu 6. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:

A .  ; ; ;  B .  ; ;  ;  C .  ;  ; ;  D .  ;  ; ;







PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + b) 1 -  c)  x  d)  : 
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a)  b) 
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng  chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.



Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Đề kiểm tra cuối học kỳ II - (Năm học: 2011 – 2012)
Họ và tên:…………………………... MÔN: TOÁN – Lớp 4
Lớp : 4 / Thời gian: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra…………..Ngày trả bài:
Điểm




Nhận xét của giáo viên

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 853624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500

Câu 2: Phân số  bằng phân số nào dưới đây:
A .  B .  C .  D . 

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005

Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 20cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 150cm2 B . 300cm2 C . 35cm2 D . 70cm2

Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 96 chia hết cho 3 và 5.

A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng cuả 5 số là 20. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 50 C . 100 D . 150

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 3 tấn 45 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 30045

Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 +  là:
A . 1 B .  C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:

A .  ; ; ;  B .  ; ;  ;  C .  ;  ; ;  D .  ;  ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + b) 1 -  c)  x  d)  : 
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a)  b) 
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng  chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hương Giang
Dung lượng: 176,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)