De thi toan khoi 1 HKII 2011
Chia sẻ bởi Đoàn Ngọc Huy |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: de thi toan khoi 1 HKII 2011 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN A LƯỚI
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Đọc lưu loát đoạn văn, thời gian đọc khoảng 02 phút (6 điểm).
- Đọc sai hoặc không đọc được một từ trừ 0,5 điểm.
2. Bài tập (4 điểm)
- Viết được những từ có vần “inh”, “uynh” trong bài (1 điểm).
- Khoanh đúng đáp án mỗi câu được 1,5 điểm.
+ Câu 1: Đáp án C
+ Câu 2: Đáp án B
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Viết chính tả (6 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ /15 phút (6 điểm).
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
- Viết bẩn, xấu, không đúng mẫu chữ trừ 01 điểm toàn bài.
II. Bài tập chính tả (4 điểm)
1. Điền đúng dấu hỏi, ngã mỗi từ được 0,5 điểm.
a. Kẽ lá
b. Tre trẻ
c. Vui vẻ
d. Vẽ tranh
2. Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
a. Măng non
b. Con Rắn
c. Tặng cháu
d. Khăn quàng
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN A LƯỚI
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Câu 1. (1 điểm): Học sinh sắp xếp đúng thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm
a. Từ bé đến lớn: 22, 46, 75, 90, 100
b. Từ lớn đến bé: 100, 90, 75, 46, 22
Câu 2. (1 điểm): Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
13 + 1 – 4 = 10 45 – 5 + 5 = 45
Câu 3. (2 điểm): Học sinh điền đúng dấu mỗi câu đúng được 0,5 điểm
10 + 30 = 30 + 10 34 – 2 < 34 + 2
40 + 5 < 50 + 5 90 – 70 = 15 + 5
Câu 4. (2 điểm): Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
42 75 50 99
+ – + –
13 5 30 22
55 70 80 77
Câu 5. (1 điểm): Học sinh đo và vẽ được đúng đoạn thẳng
8 cm
Câu 6. (3 điểm):
Bài giải
Lan còn lại số bông hoa là: ( 1 điểm)
30 – 10 = 20 (bông hoa) (1.5 điểm)
Đáp số: 20 bông hoa (0.5 điểm)
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Đọc lưu loát đoạn văn, thời gian đọc khoảng 02 phút (6 điểm).
- Đọc sai hoặc không đọc được một từ trừ 0,5 điểm.
2. Bài tập (4 điểm)
- Viết được những từ có vần “inh”, “uynh” trong bài (1 điểm).
- Khoanh đúng đáp án mỗi câu được 1,5 điểm.
+ Câu 1: Đáp án C
+ Câu 2: Đáp án B
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Viết chính tả (6 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ /15 phút (6 điểm).
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
- Viết bẩn, xấu, không đúng mẫu chữ trừ 01 điểm toàn bài.
II. Bài tập chính tả (4 điểm)
1. Điền đúng dấu hỏi, ngã mỗi từ được 0,5 điểm.
a. Kẽ lá
b. Tre trẻ
c. Vui vẻ
d. Vẽ tranh
2. Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
a. Măng non
b. Con Rắn
c. Tặng cháu
d. Khăn quàng
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN A LƯỚI
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Câu 1. (1 điểm): Học sinh sắp xếp đúng thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm
a. Từ bé đến lớn: 22, 46, 75, 90, 100
b. Từ lớn đến bé: 100, 90, 75, 46, 22
Câu 2. (1 điểm): Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
13 + 1 – 4 = 10 45 – 5 + 5 = 45
Câu 3. (2 điểm): Học sinh điền đúng dấu mỗi câu đúng được 0,5 điểm
10 + 30 = 30 + 10 34 – 2 < 34 + 2
40 + 5 < 50 + 5 90 – 70 = 15 + 5
Câu 4. (2 điểm): Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
42 75 50 99
+ – + –
13 5 30 22
55 70 80 77
Câu 5. (1 điểm): Học sinh đo và vẽ được đúng đoạn thẳng
8 cm
Câu 6. (3 điểm):
Bài giải
Lan còn lại số bông hoa là: ( 1 điểm)
30 – 10 = 20 (bông hoa) (1.5 điểm)
Đáp số: 20 bông hoa (0.5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Ngọc Huy
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)